KIỂM TRA CHƯƠNG 1- ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Nắm được khái niệm số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. - Biết được khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai. 2. Về kĩ năng: - Biết so sánh hai số hữu tỉ, thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Vận dụng được các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. - Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán - Biết viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 3. Về thái độ - tình cảm: Có thái độ tự học, hứng thú và tự tin trong học tập. Có tính trung thực, cần cù, vượt khó, kỉ luật sáng tạo... Rèn tính cẩn thận , trình bày khoa học, thái độ nghiêm túc khi học tập. 4. Phát triển năng lực: Phân tích tổng hợp, tính toán, làm việc cá nhân, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra, đáp án,có ma trận. - HS: Học và ôn bài theo sự hướng dẫn của giáo viên, giấy kiểm tra. - Hình thức kiểm tra : + Tự luận +Làm bài trên lớp III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép toán trong Q Chuẩn Nhận biết nhanh kết quả các bài toán đơn giản trong Q (câu 1) Tính giá trị biểu thức trong Q (bài 2) Vận dụng các phép toán trong Q vào việc giải bài tìm x (bài 3/a,b,c) VDTC của lũy thừa và công thức giá trị tuyết đối Câu 1 2 3 1 7 Điểm 0,5 1,5 2 1 5=50% Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Chuẩn Nhận biết được tỉ lệ thức. (câu 2) Hiểu và viết được dãy tỉ số bằng nhau (bài 4/a) VD được tính chất của dãy ti số bằng nhau (bài 4/b) Câu 1 1 1 3 Điểm 0,5 1 1 2,5=25% Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, lầm tròn số Chuẩn Nhận biết được số thâp phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn (câu 3) Vận dụng làm tròn số (Bài 1) Câu 1 1 2 Điểm 0,5 1 1,5=15% Số thực Căn bậc hai Chuẩn Nhận biết được định nghĩa (câu 4) Vận dụng để tìm căn bậc hai của một số (bài 3/d) Câu 1 1 2 Điểm 0,5 0,5 1=10% TS câu 4 3 6 1 14 TS điểm 2 2,5 4,5 1 10 Tỉ lệ % 20% 25% 55% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng. A/ B/ C/ D/ Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d ¹ 0 thì: A. B. C. D. Câu 3: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 4: bằng: A. 25 B. - 25 C. 5 và - 5 D. 5 Phần tự luận (8 điểm): Bài 1: ( 1 điểm) Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 0,672643 ; 1,99765. Bài 2: ( 1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể): a) b) Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x biết: a) x + 0,25 = b) c) d) Bài 4: ( 2 điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. a,Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói trên. b,Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 5: ( 1 điểm): Tìm x, y biết: V. ĐÁP ÁN: Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C C B D Phần tự luận: Câu Đáp án Điểm 1 0,5 0,5 2 0,5 1 3 a, x + 0,25 = 0,5 0,75 0,75 0,5 4 Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được và x + y + z = 13,2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm 0,5 0,5 0,5 0,5 5 Có 0,25 0,5 0,25 Lưu ý: học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: