Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn thi: Toán- lớp 10 (Đề 4, 5, 6)

pdf 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1015Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn thi: Toán- lớp 10 (Đề 4, 5, 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn thi: Toán- lớp 10 (Đề 4, 5, 6)
Trang | 1 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 
ĐỀ ÔN SỐ 4 Môn thi: TOÁN- Lớp 10 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Chọn khẳng định sai : 
 A). Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng. 
 B). Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song 
 C). Hai vectơ băng nhau thì chúng cùng hướng và cùng độ dài. 
 D). Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau 
Câu 2. Cho các tập A=  12;3  ;B= 1;4   .Tập:AB là: 
 A). 3;4 B). 1;3   C).  1;3 D).  12;4 
Câu 3. Cho phương trình x x 1 1   có nghiệm là: 
 A). x=1 B). x  C). x=0 hoặc x= –1 D). x=0 hoặc x=1 
Câu 4. Cho các tập A= 1;2 ;B= 1;2;3;4 .Số các tập C thoả mãn điều kiện : AC=B là: 
 A). 4 B). 1 C). 3 D). 2 
Câu 5. Cho    a 2; 4 ,b 5;3   .Toạ độ của vectơ u 2a b  
 A).  u 7; 7  B).  u 9; 11  C).  u 1;5  D).  u 9;5 
Câu 6. Cho ba điểm A(0;3);B(1;5);C(–3;–3). Chọn khẳng định đúng: 
 A). A,B,C không thẳng hàng B). A,B,C thẳng hàng 
 C). AB vàAC cùng hướng D). Điểm B nằm giữa Avà C) 
Câu 7. Parabol 
2
y 3x 2x 1   có đỉnh là: 
 A). 
1 2
;
3 3
 
 
 
 B). 
1 2
;
3 3
 
 
 
 C). 
1 2
;
3 3
 
  
 
 D). 
1 2
;
3 3
 
 
 
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : 
 A). " 2 là một số tự nhiên" B). " 2 là một số hữu tỷ" 
 C). " 2 là một số nguyên" D). " 2 là một số vô tỷ" 
Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng d: 2x+3y+1=0 là: 
 A). 
2
3
 B). 
3
2
 C). 
3
2
 D). 
2
3
 
Câu 10. Chọn đẳng thức đúng: 
 A). NN MM NM  B). PN PM NM  
 C). PN PM MN  D). PN PM MN  
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD tâm O .Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
 A). OA OB CB  B). AB AD AC  
 C). AB AD DB  D). AO BO 
Câu 12. Điều kiện của phương trình 
x
x 2 0
x 2
  

 là 
 A). x 2;x 2    B). x 2;x 2    
 C). x 2  D). x 2;x 2   
Câu 13. Nghiệm của hệ phương trình 
3x 5y 2
4x 2y 7
  

 
 là: 
 A). 
1 17
;
3 6
 
 
 
 B). 
39 13
;
26 2
 
 
 
 C). 
17 5
;
13 13
 
  
 
 D). 
39 1
;
26 2
 
 
 
Trang | 2 
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1: 
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
1
2 .
2
y x x  
2) Tìm parabol (P): 2 4  y ax x c , biết parabol đó có hoành độ đỉnh là 3 và đi qua 
điểm  2;1 .A 
Câu 2: Giải các phương trình sau: 
1) 4 2 3 2x x . 2)  
2
2 2
2 3 2 9 0.x x x x      
22 5 33) 1 4) 2 1 2 3
3 3
x x
x x x
x x

     
 
5) 
2 23 3 2 10 0x x x x      
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có      1;1 , 1;3 , 1; 1 .A B C  
1) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của ABC. 
2) Tìm tọa độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 
3) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC 
Câu 4: Cho tam giác ABC . Gọi ,M I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng ,BC AM . 
a) Chứng minh: 
3 1
4 4
BI AB AC   . 
b) Xác định điểm D sao cho 2 0CA CM CD   
Trang | 3 
ĐỀ ÔN SỐ 5 Môn thi: TOÁN- Lớp 10 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Mệnh đề 2P" x : x 2x 3 0"     , có mệnh đề phủ định là: 
 a) 
2
P" x : x 2x 3 0"     b) 2P" x : x 2x 3 0"     
 c) 
2
P" x : x 2x 3 0"     d) 2P" x : x 2x 3 0"     
Câu 2: Số các tập con của tập hợp  A 0;1;2 là: 
 a) 8 b) 6 c) 4 d) 3 
Câu 3. Cho tập A=[–5;3] và B=[–3;5]. Kết quả nào đúng? 
 a) A B 3;3     b) A\B=(–3;3) c) A B d) A=B 
Câu 4. Tập xác định của hàm số: 
1
y x 1
x 1
  

 là: 
 a) 1;  b)  1; c)  \ 1 d)  \ 1 
Câu 5. Phủ định của mệnh đề 2x R,x 1 x 1     là mệnh đề 
 a) 2x R,x 1 x 1     b) 2x R,x 1 x 1     
 c) 2x R,x 1 x 1     d) 2x R,x 1 x 1     
Câu 6. Cho hàm số y=3x2–2x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 
 a) Hàm số tăng trên khoảng 
1
;
3
 
 
 
 b) Hàm số tăng trên tập xác định 
 c) Hàm số giảm trên khoảng 
1
;
3
 
 
 
 d) Hàm số giảm trên tập xác định 
Câu 7. Parabol y=x
2+5x+6 có đỉnh là: 
 a) 
5 1
;
2 4
 
  
 
 b) 
1
5;
2
 
 
 
 c) 
5 1
;
2 4
 
 
 
 d) 
5 1
;
2 2
 
 
 
Câu 8. Hệ phương trình 
2x 3y 5
7x 2y 5
  

 
 có nghiệm: 
 a) (1;–1) b) (–1;1) c) (4;1) d) (9;5) 
Câu 9. Điều kiện của phương trình: 
2
x 1 x
x 3
  

 là: 
 a) x 1  và x 3 b) x>3 c) x 1 d) x 1  và x 3 
Câu 10. Cho a ( 3;4),b (1; 2)    . Toạ độ của vectơ a b là: 
 a) (–2;2) b) (2;2) c) (–1;1) d) (4,–6) 
Câu 11. Cho a (3; 7), b (x;2)   . Hai vectơ a và b cùng phương nếu số x là: 
 a) 
6
7
 b) 3 c) 7 d) 
7
6
Câu 12. Cho tam giác ABC với: A(1;7), B(–3;3), C(0,5). Trọng tâm của tam giác là điểm có toạ độ 
 a) 
2
( ;5)
3
 b) 
4 1
( ; )
3 3
  c) (2;5) d) 
2
; 5
3
 
 
 
Câu 13. Hình bình hành ABCD có A(–3;–1), B(0;4), C(8;5). Điểm D có toạ độ là: 
 a) (5;0) b) (3;0) c) (5;1) d) (3;–1) 
Trang | 4 
Câu 14. Cho tam giác đều ABC sin(AB,BC) là: 
 a) 
3
2
 b) 
3
2
 c) 
2
2
 d) 
1
2
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số: a) 
2x 1
6 8x
y ; b) 
3 4x
9 5x
2x + 10
y . 
Bài 2. Cho hàm số: 22 4 y x x (1). 
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 
b) Hàm số   2   f x x ax b có đồ thị là parabol đi qua các giao điểm của đồ thị (C) với 
đường thẳng : 2 8  d y x . Tìm a, b. 
Bài 3. Giải các phương trình sau: 
 a) 
2 2 6 2 1x x x ; b) 
2 1 1 1
.
2 1 3
x x
x x
c) 
22 2 3 2 1 0x x    d) 2 5 2x x   
Bài 4. Cho 6 điểm A, B, C, M, N, P tuỳ ý. CMR: AM NB CP AP MB NC . 
Bài 5. Cho tam giác ABC, có A(- 3; 2), B(1; 3), C(- 1; - 6). 
a) Chứng minh rằng tam ABC vuông tại A; 
b) Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 
Bài 8. Cho 2 điểm A(4; -1), B(-2; 3). 
a) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục Ox để ABM vuông tại B. 
b) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục Oy để ABM cân tại M. 
_Hết_ 
Trang | 5 
ĐỀ ÔN SỐ 6 Môn thi: TOÁN- Lớp 10 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Tập hợp A =  3x R / (x 1)(x 3)(x 2x) 0     có bao nhiêu phần tử: 
 a) 3 b) 2 c) 5 d) 4 
Câu 2. Cho ABC có A(–1;5); B(2;1) và trọng tâm G(1;2). Toạ độ đỉnh C là: 
 a) (0;2) b) (0; –2) c) (–2;0) d (2;0) 
Câu 3. Cho tập hợp A = (– ; 3] và B = (–1; + ). Ta có tập hợp AB là : 
 a) (–1; 3) b) [–1; 3] c) (–1; 3] d) R 
Câu 4. Đồ thị cuả hàm số y = x2 – 2x có đỉnh là điểm I có toạ độ là: 
 a) (–1; 3) b) (2; 0) c) (–2; 8) d) (1; –1) 
Câu 5. Trong các hàm số sau có mấy hàm số chẵn: 
 y = x +2 ; y = (x+3)
2
 ; y = 
2
x
x 1
 ; y = 2x
2
 + 3 
 a) 2 b) 4 c) 3 d) 1 
Câu 6. : Cho tập  A x R x 1 0    và  B x R 3 x 0    .Tập A B là: 
 a) [–1;3) b) [–1;3] c) (–1;3) d) (–1;3] 
Câu 7. Tập xác định cuả hàm số y = 
2
x 1
x 4x 3

 
là : 
 a) (1; + }\ 3 b) (1;  ) c) [1; + }\ 3 d) R 
Câu 8. Khi m  0 thì tập nghiệm của phương trình: 
2 3
(m 3)x 2m
3
x
 
 là: 
 a)  2m b) R c) R\ 0 d)  
Câu 9. Phương trình: m2x + 6 = 4x + 3m vô nghiệm khi : 
 a) m = 2 b) m = 0 c) m = 2 d) m = –2 
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5; BC = 12. Độ dài của AC là : 
 a) 17 b) 13 c) 15 d) 14 
Câu 11. Cho điểm A(–1;2). Nếu I(3;–1) là trung điểm đoạn thẳng AB thì toạ độ điểm B là: 
 a) (7; –3) b) (5; –4) c) (7; –4) d) (5; 3) 
Câu 12. Cho điểm A(–1;2); B(2;3); C(3;1) thì toạ độ AB CB là: 
 a) (2; 3) b) (–1; 2) c) (1; 3) d) (3; 1) 
Câu 13. Các điểm M(1;2); N(–2;1); P(4;–1) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA cuả tam giác ABC. Toạ 
độ đỉnh A là: 
 a) (7; 0) b) (–7; 0) c) (3; 0) d) (7; 1) 
Câu 14. Cho tam giác ABC có A(1;–2) và B(3;–6). Nếu M; N lần lượt là trung điểm cuả AC và BC thì toạ độ cuả 
vectơ MN là : 
 a) (1; –3) b) (–2; 4) c) (4; –8) d) (1; –2) 
Câu 15. Số tập hợp con của tập A =  a,b,c là: 
 a) 4 b) 8 c) 6 d) 9 
Câu 16. Gọi x1, x2 là nghiệm cuả phương trình: x
2
 – 2 3 x +1 = 0 thì giá trị cuả 
1 2
1 1
x x
 là: 
 a) 3 b) 2 3 c) 2 3 d) 3 
Trang | 6 
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1: 
a) Tìm tập xác định của hàm số: y = 
4 3
(2 3) 4
x
x x

 
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: (P) y = 2 4 3x x  
c) Tìm parabol (P) 2 4y ax x c   biết rằng (P) đi qua điểm A(-2;1) và có hoành độ đỉnh x = -3 
Bài 2: Giải các phương trình sau: 
a) 2 | 6 | 5 9 0x x x     
b) 
2 22 15 2 15 11 5 0x x x x      c) 
2
1 2 1 7 3
3
5 5 25
x x
x x x
 
  
  
Bài 3: Cho ABC biết A(-4;1), B(2;4), C(5;-2) 
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trọng tâm ADC, 
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho MAB vuông tại M. 
c) Tính diện tích ABC. 
Bài 4: Cho ABC có trọng tâm G. Gọi MBC sao cho BM = 2MC 
 a/ CMR : AB + 2AC = 3AM b/ CMR : MA + MB + MC = 3MG . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_HOC_KI_1_NAM_2015_2016.pdf