Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán – lớp 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán – lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán – lớp 11
	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
	Môn thi : TOÁN – Lớp 11
	Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Phần chung :( 8 điểm )	
Câu 1:( 3 điểm ) 
1) Tìm tập xác định của hàm số :
2) Giải các pương trình sau
	a) 
	b) 
Câu 2: ( 2 điểm ) 
	1) Tìm hệ số của trong khai triển của biểu thức 
	2) Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại bút xanh và đỏ
Câu 3: ( 1 điểm ) 
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;1) và đường thẳng d : x + 2y – 4 = 0.
Hãy tìm tọa độ ảnh của A và viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-1).
Câu 4 :( 2 điểm ) 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD là đáy lớn) . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC
1) Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAD) và (SBC)
2)Chứng minh MN song song (SAD) .Gọi H là điểm thuộc AD, tìm giao điểm của MH với (SAC)
II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau đây:
Phần 1: Theo chương trình nâng cao
Câu 5a :(1điểm) 
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : 
Câu 6a :(1 điểm) 
Cho tập . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3, chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2.
Phần 2: Theo chương trình chuẩn
 Câu 5b: ( 1điểm ) 
Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết: .
Câu 6b:(1 điểm) 
Cho tập . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3, chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2.
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
3,0
1) Hàm số xác định
TXĐ: D = 
0,25
0,25
0,25
0,25
2) a) 
0,25
0,25
0,25
0,25
2) b) 
ĐK : 
Đối chiếu với điều kiện , pt có các nghiệm: ,, 
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2,0
1) Khai triển có số hạng 
Để chứa thì : 30- 5k = 10 
Vậy hệ số của là : 
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Số phần tử không gian mẫu : n() = 
Gọi A là biến cố :“ trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại bút xanh và đỏ”
TH1: chọn 2 bút xanh , 1 bút đỏ :
TH2: chọn 1bút xanh , 2 bút đỏ: 
Ta có n(B) = 63 +21=84
Xác suất của A: P(A) = =
0,25
0,5
0,25
3
1,0
Gọi A’(x’;y’) là ảnh của A qua phép 
Vậy A’(3;0)
Gọi M(x;y) và M’(x’;y’) là ảnh của M qua 
Ta có : 
Do M(x;y) nên ta có: (x’-1) + 2(y’+1) – 4 = 0
x’+2y’- 3 = 0
Vậy pt d’: x + 2y -3 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
4
2,0
1)
Ta có 
Gọi 
Từ (1),(2) 
Ta có nên 
2) MN là đường trung bình SBC nên MN // BC mà BC // AD
Nên MN // AD . Vậy MN// (SAD)
Xét mp (SBH) chứa MH , gọi O =
(SBH) (SAC) = SO
Gọi K = SO MH 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5a
1,0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : .
Ta có: = = 
	Þ (vì )
	Þ khi ;	 khi .	
0,5
0,25
0,25
6a
Gọi số cần lập là , khi đó ta xét hai trường hợp sau:
- Nếu a = 2 thì: Số d có hai cách chọn. Số b có 5 cách chọn. Số c có 4 cách chọn.
 Suy ra số các số là: 40 số
- Nếu a > 2 thì: Số a có 4 cách chọn. Số d có 3 cách chọn. Số b có 5 cách chọn.
 Số c có 4 cách chọn.
 Suy ra số các số là: 240 số. 
KL:Có 280 số thỏa mãn bài ra.
0,25
0.,25
0,5
5b
Gọi d là công sai của CSC (un). Ta có:
Vậy cấp số cộng là: 1; -2; -5; -8; -11.
0,25
0,5
0,25
6b
Gọi số cần lập là , khi đó ta xét hai trường hợp sau:
- Nếu a = 2 thì: Số d có hai cách chọn. Số b có 5 cách chọn. Số c có 4 cách chọn.
 Suy ra số các số là: 40 số
- Nếu a > 2 thì: Số a có 4 cách chọn. Số d có 3 cách chọn. Số b có 5 cách chọn.
 Số c có 4 cách chọn.
 Suy ra số các số là: 240 số. 
KL:Có 280 số thỏa mãn bài ra.
0,25
0.,25
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Toan_11_HK_I_va_Dap_An.doc