KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 TOÁN 10 60% VÀ 40% PHẦN TRẮC NGIỆM Câu 1. Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. Câu 2. Cho hai phương trình Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Chỉ phương trình (1) có nghiệm. B. Chỉ phương trình (2) có nghiệm. C. Cả hai phương trình (1) và (2) có nghiệm. D. Cả hai phương trình (1) và (2) vô nghiệm. Câu 3: Đồ thị của hàm số bậc hai (P). Tìm phát biểu đúng. A. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I, có trục đối xứng là đường thẳng B. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I, có trục đối xứng là đường thẳng C. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I, có trục đối xứng là đường thẳng D. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I, có trục đối xứng là đường thẳng Câu 4. Phương trình x2 – m x + 15 = 0 có một nghiệm x1 = 5 thì m và nghiệm x2 còn lại là : A. x2 = 3 ; m = 10 B. x2 = 12 ; m = 36 C. x2 = -3 ;m = 10 D. x2 = 3 ;m = 8 Câu 5. Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 6. Gọi là nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức . A. P = 15. B. P = 10. C. P = 3. D. P = -15. Câu 7. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tính giá trị biểu thức . A. P = 8. B. P = 35. C. P = 9. D. P = 7. Câu 8. Giải phương trình . A. . B. và . C. . D. Vô nghiệm. Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này bằng một nửa nghiệm kia. A. . B. . C.. D. . Câu 10. Hàm số bậc nhất đồng biến trên R khi: A. B. C. D. Câu 12. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi bằng 24m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? A. 4m2. B. 36m2. C. 8m2. D. 16m2. Câu 13. Giả sử I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. với điểm O bất kì. C. . D. Câu 14. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hệ thức nào sau đây sai? A. . B. . C. , với điểm M bất kì. D. . Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có . Tìm độ dài vectơ . A. 7. B. 12. C. 5. D. 1. Câu 16. Cho parabol (P): và đường thẳng d: với giá trị nào của m thì (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt: A. B. C. D. Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. . B. . C. . D. . Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt ? A. 0. B. 1. C. -1. D. 2. Câu 19. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là A. và . B. và . C. 3 và . D. và 0. Câu 20. Hàm số đồng biến trong khoảng A. B. C. D. Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Vectơ – không là vectơ không có giá. C. Hai vectơ cùng phương với với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Câu 22. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 23. Cho hai tam giác ABC và lần lượt có trọng tâm G và G’. Đẳng thức nào dưới đây là sai? A. B. C. D. Câu 24. Cho tập . Khi đó là A. B. C. D. Câu 25. Cho ; ; . Khi đó D = là: A. B. C. D. Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là A. B. C. D. Câu 27: Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Tìm mệnh đề đúng A. (P) có đỉnh là B. (P) có trục đối xứng là đường thẳng C. Hàm số giảm trên D. Tất cả đều đúng Câu 28. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất. A. B. C. D. Câu 29. Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Câu 30. Xác định m để phương trình có hai nghiệm trong đó có một nghiệm là tổng bình phương của hai nghiệm kia. A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: .Giải phương trình: . | x2 – 3x | + 3x = x2 Bài 2: .Giải hệ phương trình: a) b) Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: với . Bài 4: Chứng minh bất đẳng thức sau: . Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với . Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. -------Hết-------
Tài liệu đính kèm: