Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán– khối lớp 6 Trường THCS Long Hưng

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1672Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán– khối lớp 6 Trường THCS Long Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán– khối lớp 6 Trường THCS Long Hưng
Trường THCS Long Hưng.	 	Thứ , ngày, tháng.. , năm 200.
Họ và Tên :	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ-II.
Lớp 6A . . .	Môn : Toán– Khối lớp 6.
SBD : Thời gian 90 phút (không kể t/g phát đề)
Điểm
GIÁM KHẢO
(Kí tên)
GIÁM THỊ I
(Kí tên)
GIÁM THỊ II
(Kí tên)
(Bằng số)
(Bằng chữ) 
ĐỀ BÀI
LÍ THUYẾT (2 điểm) 
 (Học sinh chọn 1 trong 2 đề dưới đây để làm )
 Đề 1: Phát biểu quy tắc chuyển vế (1 điểm) 
 Cho một ví dụ minh hoạ (1 điểm)
 Vẽ hình minh hoạ (1 điểm)
II . BÀI TẬP (8 điểm) 
 1) Tính giá trị của biểu thức sau :(2 điểm)
 a) (-37) + (-112) = b) (-42) + 52 = 
 c) (-4).(+125).(25).(-6).(-8) = 	 c) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) =
 2) Thực hiện các phép tính : (2 điểm)
 a) b) c) d) 
 3) Tìm x biết : (1 điểm)
 a) x + 7 = 1 b) 
 4) Hùng có 21 viên bi . Hùng cho Dũng số bi của mình . Hỏi (1điểm)
 a) Dũng được Hùng cho bao nhiêu viên bi ? 
 b) Hùng còn lại bao nhiêu viên bi ? 
 5) Cho góc xoy = 1100 . Vẽ tia oz nằm giữa hai tia ox và oy sao cho góc xoz = 280 .
 Gọi ot là tia phân giác của góc yoz .Tính số đo góc xot = ?
 (H/S phải vẽ hình ra bài thi) (1,5 điểm)
 6) Tìm số nguyên x biết (0,5 điểm)
 │2x-5│= 9
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
ĐÁP ÁN 
I .LÍ THUYẾT : (2 điểm)
 Đề 1: 
 Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm)
 Cho đúng ví dụ dạng cần chuyển vế (0,5 điểm)
 Làm đúng theo ví dụ (0,5 điểm)
 Đề 2: 
 Giải thích đúng (1 điểm)
 Vẽ đúng dạng hình (0,5 điểm) 
 Vẽ đạt độ chính xác cao (0,5 điểm) 
II . TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) = - (37 + 112) 
 = - 149
b) = 52 – 42
 = 10
c) = (-4).25.(-8).125.(-6)
 = (-100).(-1000).(-6)
 = 100000.(-6)
 = -600000
d) = (-2)3.(-3)3
 = 23.33
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) 
 = = 1
b) 
 = 
 = 
c) 
 = 	
d) 
 = 
 = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
 a) x = 
 x = 
 x = 
 x = 
 x = 
 b) 
 Þ 
 Þ x = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
 a) Số bi Dũng được Hùng cho bằng của 21 nghĩa là Dũng có
 . 21 = 9 (viên bi)
 b) Số bi Hùng còn lại là :
 21 – 9 = 12 (viên bi) 
0,75
0,25
5
 a) Vẽ hình :
Vẽ được góc xOy và tiaOz tia Ot cho 0,5 điểm điền đủ các kí hiệu góc và số đo cho 0,5 điểm 
Vẽ được tia Ot và tính được góc zOt cho 0,25 điểm tính được góc xOt cho 0,25 điểm
6
 Từ │2x-5│= 9 suy ra 2x - 5 = 9 hoặc 2x – 5 = -9 
 Tính được x= 7 ; x = 2
 (Nếu chỉ tính được một giá trị của x thì cả bài cho 0,25 điểm)
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_DAP_AN_TOAN_6_HKII.doc