§Ò 12 thi chÊt lîng gi÷a k× I I/ Phần trắc nghiệm : ( 3điểm ) ( mỗi câu 0,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau : Câu 1: Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho: A.8 B.3 C.5 D.7 Câu 2: Tính x20 . x5 = viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x4 B. x25 C. x 15 D. x100 Câu 3 : Cho số M = 935* số M chia hết cho cả 2 và 5 thì thay * bởi số nào : A. 2 B. 5 C. 0 D. không có số nào Câu 4 số có hai chữ số giống nhau chia cho 5 thiếu 1, chia cho 2 dư 1là số : A. 99 B. 88 C. 77 D. 66 Câu 5 Tập hợp bội của 7 nhỏ hơn 40 là ; A. {0;14; 21} B. {21;28;35} C. {7; 14;21;28; 35} D. {0;7; 14;21;28;35} Câu 6 Hai tia đối nhau là : Hai tia chung gốc Hai tia tạo thành một đường thẳng Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng II Tự Luận Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98 Bài 2: Tìm x, biết: a) b) (2x - 5)3 = 8 c)32 : ( 3x – 2 ) = 23 d/ x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1) Bài 3: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 4:(3đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Tài liệu đính kèm: