Giáo án Số học 6 - Năm học 2012 - 2013

doc 84 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 591Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học 6 - Năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Số học 6 - Năm học 2012 - 2013
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 20/08/12
CHƯƠNG I : ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN
 Tiết 1 Đ1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : Hs làm quen với tập hợp, cảm nhận được khỏi niệm “tập hợp” thụng qua cỏc vd về tập hợp. Hs phõn biệt được cỏc kớ hiệu (thuộc), (khụng thuộc), biết cỏch viết một tập hợp theo cỏch diễn đạt bằng lời của bài toỏn.
 * Kỹ năng : Rốn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp.
 * Thỏi độ : Yờu thớch mụn học, cẩn thận, giỳp đỡ nhau trong học tập.
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Tranh vẽ đồ dựng học tập ., phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Giới thiệu chương và bài mới (5’)
- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.
- Giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
- Kiểm tra đồ dùng học tập sách vở cần thiết cho bộ môn.
- Lắng nghe và xem qua SGK.
- Ghi đầu bài.
HĐ2: Cỏc vớ dụ (10’)
Hãy quan sát hình 1 SGK
? Trên bàn có gì?
Ta nói sách bút là tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
GV lấy một số vd về tập hợp ngay trong lớp học. 
Cho đọc vd SGK.
Cho tự lấy thêm vd tập hợp ở trong trường, gia đình.
-Hs. Trên bàn có sách bút.
-Lắng nghe GV giới thiệu về tập hợp.
-Xem vd SGK.
-Tự lấy vd tập hợp trong trường và ở gia đình.
1.Các ví dụ 
- SGK
- Tập hợp :
+ Những chiếc bàn trong lớp.
+ Các cây trong trường.
+ Các ngón tay trong bàn tay.
HĐ3: Cách viết. Các kí hiệu (18')
-Nêu qui ước đặt tên tập hợp
- Giới thiệu cách viết tập hợp
? Nêu VD tập hợp A. 
- Cho đọc SGK cách viết tâp hợp B các chữ cái a, b,c
? Hãy viết tập hợp C sách bút ở trên bàn (h.1)?
? Hãy cho biết các phần tử tập hợp C?
-Nghe GV giới thiệu.
-Viết theo GV.
- Đọc ví dụ SGK.
-Lên bảng viết tập hợp C sách bút trên bàn (h1).
-Trả lời các phần tử của C
2. Cách viết. Các kí hiệu
-Tên tập hợp: chữ cái in hoa.
 A, B, C,..
- Cách viết 1: Liệt kê
 VD:
 *A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3
 là các phần tử của tập hợp A
 *B = { a, b, c }
 *C= {sách,bút} (hình 1)với
 sách, bút là phần tử của C.
- Giới thiệu tiếp các kí hiệu ;.
? 1 có phải là phần tử của tập hợp A không?
Giới thiệu cách viết.
Tương tự hỏi với 6 ?
- Làm BT1, 2 điền ô trống và chỉ ra cách viết đúng,sai.
- Chốt lại cách đặt tên, kí hiệu, cách viết tập hợp.
Yêu cầu đọc chú ý 1
- Giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2.
-Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK.
- Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp như ( Hình 2)
- Cho làm ?1 ; ?2 theo hai nhóm.
-Nghe tiếp các kí hiệu.
- 1 có là phần tử của A.
- 5 không là phần tử của A.
- Viết theo GV.
-Lên bảng điền ô trống.
-... chỉ ra đúng, sai.
- Đọc chú ý 1.
- Viết theo GV.
- Đọc phần đóng khung SGK
- Nghe và vẽ theo GV.
- Làm ?1; ?2 theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng chữa bài.
Kí hiệu:
*1 ẻ A đọc 1 thuộc A.
*6 ẽ A đọc 6 không thuộc A. +BT1: Điền vào ô trống.
1 A; a A; ẻ C 
BT2: a ẻ A ; 7 ẽ A
Chú ý : SGK
Cách viết 2: Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
 A = {x ẻ N / x < 4 } 
N là tập hợp các số tự nhiên.
. 1 . 0 . 3
 . 2
- M.hoạ
A 
?1. Tập hợp D cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 7
C1 : 
C2 : 
?2. 
HĐ4: Luyện tập (10’)
? Đặt tên tập hợp n.t.nào? 
? Có những cách nào viết tập hợp?
-Yêu cầu làm BT 3;5 SGK.
-Yêu cầu làm vào phiếu học tập 
-Thu phiếu để chấm.
-Trả lời miệng các câu hỏi của giáo viên.
-Làm BT 3;5 vào vở BT.
- Làm BT 1;2;4 vào phiếu.
Bài 3(SGK- 6 )
x ẽA; y ẻ B ;b ẽA ; b ẻ B
Bài 5 (SGK-5)
a) A= { th.tư, th.năm, th.sáu}
b) B = {th.tư, th.sáu, th.chín, th.mười một}
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- BTVN 1; 2; 4 (SGK-5;6) , từ 1 đến 8 SBT.
- Đọc trước bài : Tập hợp cỏc số nguyờn
Rút kinh nghiệm :
Lớp:
Bài tập 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách.
 Cách 1: Liệt kê
A = {}.
 Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {.}.
 b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12 A ; 16 A 
 1.
.a
 .b
 D
Bài tập 2:Viết tập hợp B chữ cái trong cụm từ “Toán học”.
B = {.} 
. 15 
 26 .
Bài tập 4: Nhìn hình viết các tập hợp C, D.
 C = { ,.}; D = {,,}. 
 C 
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 22/08/12
 Tiết 2 Đ2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYấN
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
 * Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu Ê và ³ , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
 * Thỏi độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
 2. Học sinh : Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (7’)
Câu 1: Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý trong SGK về cách viết tập hơp.
 + Cho các tập hợp:
 A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
 + Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
 a)Thuộc A và thuộc B.
 b)Thuộc A mà không thuộc B.
Câu 2:
 + Nêu các cách viết một tập hợp. 
 + Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn 
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. 
 + Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
ĐVĐ: Phân biệt tập N và N*. 
-HS 1: 
 + Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
 + Phát biểu chú ý 1 SGK.
 + Chữa BT:
 a) Cam Є A và cam Є B
 b) Táo Є A nhưng táo ẽ B.
- HS 2:
+ Phát biểu phần đóng khung SGK
+ Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
 cách 2 A = { x Є N/ 3< x<10 }.
+ Minh hoạ tập hợp:
- Ghi đầu bài.
HĐ2: Tập hợp N và tập hợp N* (10’)
? Tại sao người ta lại viết kớ hiệu N và N* ?
? Tập hợp N là tập hợp nào ?
? Tập hợp N* là tập hợp nào ?
? Sự khỏc nhau giữa tập N và tập N* ở điểm nào ?
- GV chốt lại 
- GV nờu vấn đề : hóy biểu diễn tập hợp số tự nhiờn N trờn tia số.
- GV thực hiện vẽ trờn bảng và chốt 
- Củng cố : bài tập (bảng phụ) yờu cầu HS lờn bảng 
- GV gọi HS nhận xột và chốt
- Các số 0; 1; 2;3  là các số tự nhiên.
- Các số 0; 1;2 ;3  là các phần tử của tập hợp N.
- Tập N cú p.tử 0 cũn tập N* thỡ khụng cú
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp cỏc số tự nhiờn : 0; 1; 2; 3
Kớ hiệu : 
- Tập hợp cỏc số tự nhiờn:1;2;3..
Kớ hiệu : 
- Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a
BT : Điền vào ụ vuụng cỏc kớ hiệu và cho đỳng.
HĐ3: Thứ tự trong tập hợp N (18')
- GV yờu cầu HS quang sỏt tia số và trả lời 
? So sỏnh 2 và 4, nhận xột vớ trớ điểm 2 và điểm 4 trờn tia số ? 
- GV giới thiệu tổng quỏt 
- Củng cố bài tập 
?Em hóy lấy vd về t/c bắt cầu ?
? Tỡm số tự nhiờn liền sau số 4 ? Số 4 cú mấy số 4 cú mấy số liền sau ?
- GV chốt lại vấn đề 
? Số liền sau số 5 là số nào ?
? Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mỏy đơn vị ?
? Vậy cú số tự nhiờn nhỏ nhất, lớn nhất khụng ? Vỡ sao ?
- Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
Y/c HS làm ?1
HS cũn lại nhận xột
- HS trả lời 2< 4
 ( điểm 2 ở bờn trỏi điểm 4 hay 2 nhỏ hơn 4 hoặc 4 lớn hơn 2 )
- HS : 2<4 ; 4<6 thỡ 2<6
- Số liền sau số 4 là số 5
- Số 4 cú một số liền sau
- Số liền sau số 5 là số 4
- HS suy nghĩ trả lời
- HS trả lời
+ Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất vỡ
- 1HS làm ?1
- 2HS lờn bảng
2. Thứ tự trong tập hợp N
- Với a,bN, a a trờn tia số (nằm ngang) điểm a nằm bờn trỏi điểm b.
- a b nghĩa là a< b hoặc a = b
- b a nghĩa là b> a hoặc b = a
- a< b ; b<c thỡ a<c (t/c bắt cầu )
- mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất
- Số 4 và số 5 là hai số tự nhiờn liờn tiếp
- Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau 1 đơn vị
- Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất 
- Tập hợp số tự nhiờn cú vụ số phần tử
- Nếu a< b và b<c thì a<c
 (tính chất bắc cầu)
?1. 28 ; 29 ; 30
 99 ; 100 ; 101
HĐ4: Luyện tập (8’)
- Cho làm bài tập 6, 7 SGK.
- Hs HĐ nhúm bài 8;9 (SGK-8)
Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn bằng một điểm trên tia số, nhưng k phảI mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên.
- Hai HS lên bảng chữa 6, 7
-Thảo luận nhóm Bài 8, 9.
- Đại diện nhóm lên chữa.
BT 8: A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
 A={ x Є N / x ≤ 5 }
BT 9: 7; 8 và a, a+1
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học kĩ bài trong vở ghi và đọc sgk
Làm cỏc bài tập 10/8.(SGK-) ; 1015 (SBT-4;5)
HD bài 10 : chỳ ý : 
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 23/08/12
 Tiết 3 Đ3. GHI SỐ TỰ NHIấN
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : HS hiểu rỏ giỏ trị của mỗi chữ số trong một số theo từng vị trớ của nú trong số đú. HS biết ghi và đọc số tự nhiờn đến hàng triệu. HS biết viết và đọc cỏc số la mó khụng quỏ 30.
 * Kỹ năng : Đọc và ghi thành thạo cỏc số tự nhiờn, số la mó.
 * Thỏi độ : Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc khi trỡnh bày.
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Bảng phụ, bảng cỏc chữ số từ 1 đến 30 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, nhỏp
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (5’)
- HS1 viết tập hợp N và N* , làm bài tập 11/5 SBT ? Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn x mà x N*
- HS2 Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn khụng vượt 6 bằng hai cỏch và biểu diễn trờn tia số
- GV gọi HS nhận xột
- GV nhận xột và cho điểm
HS1: Bài 11/5 (SBT)
; 
HS 2 : C1 : 
 C2 : 
HĐ2: Số và chữ số (10’)
- Cho lấy vd về số tự nhiên và chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ số dùng ghi số tự nhiên. (có thể hỏi trước)
? với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên ? Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số? Vd?
YC hs chú ý SGK phần a) vd
? Hãy cho biết các chữ số của số 3895? Chữ số hàng chục? Chữ số hàng trăm?
Giới thiệu số trăm(38), số chục(389).
- Củng cố: BT 11 (SGK-10)
-Hs lấy vd về số tự nhiên, chỉ rõ số chữ số, chữ số cụ thể.
- Nêu các chữ số đã biết.
-Theo dõi GV giới thiệu.
-Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3 . chữ số.
- Đọc chú ý phần 
- Hs trả lời 
-Nghe giới thiệu.
- Đại diện lớp đọc kết quả.
1. Số và chữ số
- Có 10 chữ số:
 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
- Vdụ: SGK
- Chú ý:
 a) Viết thành nhóm:
 VD: 15 ; 712; 314.
 b) Phân biệt chữ số và số
 VD: 3895 có
+ Chữ số chục là 9, chữ số trăm là 8.
+ Số chục là 389 chục, số trăm là 38 trăm.
Bài 10 (SGK-10)
HĐ3: Hệ thập phõn (10')
- GV giới thiệu lại 10 chữ số
- GV tượng tự hóy biểu diễn cỏc số 
? Em hóy chỉ ra chữ số hàng
nghỡn, hàng trăm , hàng trục , hàng đơn vị ?
- GV chốt lại
- Yờu cầu HS làm ?1 SGK
- GV gọi HS nhận xột
- HS nghe và ghi bài
- HS thỏa luận nhúm và đại diện lờn bảng 
- HS trả lời
- HS nhận xột
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời
2. Hệ thập phõn
+ Cỏch ghi số núi trờn gọi là cỏch ghi trong hệ thập phõn
Vd : 222= 200+ 20 + 2
 = 2.100 + 2.10 + 2
Kớ hiệu : chỉ số tự nhiờn cú hai chữ số
 chỉ số tự nhiờn cú ba chữ số
 chỉ số tự nhiờn cú bốnchữ số
?1. 
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999.
-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số ạ nhau là: 987.
HĐ4: Chú ý (10’)
Cho HS xem mặt đồng hồ có 12 số La Mã.
- Giới thiệu ba chữ số La Mã ghi các số trên là: I, V, X.
-Giới thiệu cách ghi số La Mã đặc biệt. IV, IX.
? Yêu cầu viết số 9; 11 ?
- Gv. Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau, nhưng không qua 3 lần.
-Yêu cầu HS lên bảng viết các số La Mã từ 1 đến 10.
-Nêu chú ý: ở số La Mã những chữ số ở các vị trí ạ vẫn có giá trị như nhau. vd XXX (30)
- Cho hoạt động nhóm viết lên bảng phụ các số La Mã từ 1 đến 30.
GV chữa lên bảng
-Xem mặt đồng hồ hình7, tự xác định các số từ 1 đến 12.
-Lắng nghe qui ước dùng chữ số La Mã.
-Tự viết từ 1 đến 10.
- Nghe chú ý.
-Hoạt động nhóm.
-Hs sửa chữa 
3. Chú ý
Cách ghi số la mã
- Các chữ: I, V, X: 
 tương ứng:1; 5; 10
-Viết VI: tương ứng 6;
 IV: ... 5.
 XI: ... 11;
 IX:  9.
- Giá trị số La Mã là tổng các thành phần của nó
Ví dụ
 XVIII =10+5+1+1+1= 18
 XXIV =10+10+4= 24
HĐ5: Luyện tập (8’)
-Yêu cầu nhắc lại chú ýSGK
- Cho làm các BT 12; 13; 14; 15c SGK
- Nêu lại chú ý SGK.
-Làm BT theo yêu cầu.
BT 12: A = { 2; 0 }.
BT 13: a) 1000
 b) 1023
BT 14: 102;120;201;210.
BT 15: 
 IV=V-I; V=VI-I; V-V= I
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học kĩ bài trong vở ghi và đọc sgk
 - BTVN: 16;17;18;19;20;21;23/56 SBT.
 - Đọc trước bài : Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con.
Rút kinh nghiệm :
Bảng phụ 
Bài 1. a) Điền vào bảng
Số đó cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
Cỏc chữ số
3895
38
8
389
9
3; 8; 9; 5
1425
2307
b) Viết số tự nhiờn cú số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 24/08/12
 Tiết 4 Đ4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP, TẬP HỢP CON
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : HS hiểu được một tập hợp con có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
 * Kỹ năng : HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí hiệu 
 * Thỏi độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệuẻ và è
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Tranh vẽ đồ dựng học tập ., phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
- GV đưa bài tập lờn (bảng phụ )
- GV gọi 2HS lờn bảng
- GV gọi HS nhận xột bài của bạn
- GV chốt
? Hóy cho biết tập hợp A , B cú bao nhiờu phần tử ?
- GV đặt vấn đề và giới thiệu bài học mới
BT1 : Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch
BT2 : Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn lớn hơn 4 và nhỏ hơn 13 bằng hai cỏch.
HĐ2: Số phần tử của một tập hợp (18’)
- GV đưa cỏc vd (sgk) bảng phụ
? Hóy quan sỏt và cho biết số phần tử trong mỗi tập hợp ? Cú kết luận gỡ về lượng cỏc phần tử của tập hợp ?
- Yờu cầu HS làm ?1
- Gọi 2 HS lờn bảng 
- Yờu cầu HS làm tiếp ?2
- GV giới thiệu tập rỗng
? Vậy một tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử?
- GV gọi HS đọc phần chỳ ý sgk
- Yờu cầu HS làm bài 17(sgk) 
- HS ghi bài
- HS quan sỏt
- HS ghi 4 vd vào vở
- HS thảo luận ?1
- 2HS lờn bảng
- HS 3 nhận xột
- HS thảo luận và làm ?2
- HS nghe và ghi bài
- HS trả lời
- HS đọc chỳ ý sgk
- HS làm bài 17 sgk
1. Số phần tử của một tập hợp
?1. Tập hợp D cú một phần tử.
Tập hợp E cú hai phần tử.
Tập hợp H cú ba phần tử.
?2. Khụng cú phần tử nào ( vỡ khụng cú số tự nhiờn x nào mà )
+ Gọi A là tập rỗng 
Kớ hiệu : 
- Chú ý 
+Tập hợp rỗng : Không có phần tử nào. Kí hiệu: ứ
+ Ví dụ: A={x Є N / x+5=2}
Bài 17:
a) A={0;1;2;3;;19;20},
 A có 21 phần tử.
b) B = ứ ;B không có phần tử
HĐ3: Tập hợp con (10')
- GV yờu cầu HS quang sỏt hỡnh 11 sgk
? Hóy viết cỏc tập hợp E,F ?
- GV chốt
- Vậy khi nào tập A là tập con của tập B ?
- Yờu cầu HS đọc đ/n sgk
- GV giới thiệu kớ hiệu
- GV yờu cầu HS phõn biệt 
- Yờu cầu HS làm ?3
- GV giới thiệu hai tập hợp bằng nhau.
Gv nờu phần chỳ ý
- HS ghi bài
- HS quang sỏt hỡnh 11
- HS lờn bảng viết
- HS mọi phần tử của tập E đều thuộc tập hợp F
- HS nghe
- HS thảo luận và trả lời
- HS đọc và ghi bài
- HS thảo luận và trả lời
- HS nghe và ghi bài.
E .c
 .d
.x .y
2. Tập hợp con
 F
+ Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ A là con của B.
+ Kớ hiệu hoặc 
Đọc : A là con của B
 A chứa trong B
 B chứa A
?3 . 
* Chỳ ý 
hay ị A = B
HĐ4: Luyện tập (8’)
? Khi nào tập A là tập con của tập B ?
? Khi nào tập A bằng tập B ?
? Nờu nhận xột về số phần tử của một tập hợp ?
- Làm BT 16 sgk
- HS phỏt biểu
- HS làm việc nhúm
- Đại diện lờn bảng làm
Bài 16 SGK
, cú một phần tử
, cú một phần tử
, cú vụ số phần tử
, khụng cú phần tử nào.
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học kĩ bài
Làm BT 17,18,19,20 (SGK-13); 29;32 (SBT-7)
 - HD Bài 17a/ : 
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/08/12
Ngày giảng: 29/08/12
 Tiết 5 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : Củng cố lại lớ thuyết, giỳp HS hiểu sõu hơn nữa về cỏc khỏi niệm “tập con” tập rỗng , số phần tử của tập hợp, hai tập hợp bằng nhau
 * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu è; ặ ; ẽ; ẻ ;
 * Thỏi độ : Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : phấn màu 
 2. Học sinh : Bảng nhúm, chuẩn bị bài tập ở nhà
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (7’)
 HS1 : Mỗi tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp ntn ?
- Làm bài tập 29 SBT
 HS2 : Khi nào tập A được gọi là con của tập hợp B
- Chữa bài tập 32 SBT
- Gọi HS nhận xột 
- GV nhận xột và cho điểm
Bài 29 (SBT-7)
a, ; b, 
c, C = N ; d, 
Bài 32 (SBT-7)
HĐ2: Luyện tập (35’)
Dạng 1: Tỡm số phần tử của tập hợp.
Bài 21 (SGK-14)
- GV hướng dẫn HS làm theo vớ dụ SGK
- GV gọi 1 HS lờn bảng tỡm số phần tử của tập hợp B.
- HS đọc và ghi bài
- HS quang sỏt và làm theo
- 1 HS lờn bảng và cả lớp làm vào vở
Dạng 1: Tỡm số phần tử của tập hợp.
Bài 21 (SGK-14)
A = { 8; 9; 10; ..; 20}
 Có 20- 8+1 = 13 phần tử.
T.quát: Tập hợp cỏc số tự nhiờn từ a đến b cú : b – a + 1 phần tử 
Cú 99 – 10 +1 =90 phần tử
Bài 23 (SGK-14)
- Yờu cầu HS làm nhúm
? Nờu cụng thức tổng quỏt tớnh tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số chẵn a đến số chẵn b( )
? Cỏc số lẻ từ số le m đến số lẻ n () 
? Tớnh số phần tử của tập hợp D,E
- GV gọi đại diện nhúm
- Gọi HS nhận xột
- HS hoạt động nhúm
- HS1 nờu
- HS2 nờu
- HS trao đổi N
- HS Đại diện 
- HS nhận xột
Bài 23 (SGK-14)
Cú phần tử
T.quát: (b-a): 2 + 1 ph.tử
Cú phần tử
T.quát: (n-m): 2 + 1 ph.tử
Bài 22(SGK- 14)
? Số tự nhiờn chẵn là số tự nhiờn chữ số tận cựng ntn ?
? Hai số chẵn liờn tiếp hay hai số lẻ liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị ?
Cho vd cụ thể ?
? Số tự nhiờn lẻ là số tự nhiờn cú chữ số tận cựng ntn ?
- GV chốt và y/c HS làm Bài 22
- Gọi HS nhận xột 
Bài 36 (SBT-8)
Yêu cầu làm BT 36/8 SBT
-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời đúng hoặc sai.
- GV đặt vấn đề và yờu cầu HS làm bài tập 24
- Gọi 1 HS lờn bảng
- HS1 trả lời
- HS2 trả lời
- HS3 trả lời
- 2HS lờn bảng 
- Hs nhận xột
-Một HS lên bảng viết k.quả
- Nghe và làm bài tập 24
- 1HS thực hiện
Dạng 2: Viết tập hợp, viết tập hợp con.
Bài 22 (SGK-14)
Bài 36 (SBT-8)
 A = { 1; 2; 3 }
1 Є A (đúng); {1} Є A (sai) 
 3 è A (sai); {2;3} è A(đúng)
Bài 24 (SGK-14)
Bài 25 (SGK-14)
- Gọi 1 HS đọc đề
? Hóy viết tập hợp A bốn nước cú diện tớch lớn nhất (ĐNA)?
? Hóy viết tập hợp B ba nước cú diện tớch nhỏ nhất (ĐNA)?
Gọi HS nhận xột
- Đọc bài
- HS 1
- HS 2
- HS nhận xột
Dạng 3: Bài toỏn thực tế
Bài 25 (SGK-14)
Cho A cỏc số tự nhiờn lẻ nhỏ hơn 10. Viết cỏc tập hợp con của A sao cho mỗi tập hợp con đú cú hai phần tử.
- GV tổ chức trũ chơi 
- GV nhận xột và ghi điểm 
- Hai nhúm , mỗi nhúm gồm 3 HS lờn bảng làm vào bảng nhúm
Bài tập trũ chơi : 
Đỏp ỏn 
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Xem cỏc bài tập đó sửa
Làm cỏc bài tập 34;35;36 (SBT)
Đọc trước bài : Phộp cộng và phộp nhõn
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/08/12
Ngày giảng: 30/08/12
 Tiết 6 Đ5. PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : HS được ụn lại để nắm chắc hơn về cỏc tớnh chất giao hoỏn , kết hợp của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, tớnh chất của phộp nhõn đối với phộp cộng; biết viết cụng thức dưới dạng tổng quỏt và phỏt biểu thành lời
 * Kỹ năng : HS được rốn luyện kĩ năng tớnh nhẩm, tớnh nhanh, biết vận dụng cỏc t/c của phộp cộng, phộp nhõn để giải bài toỏn một cỏch hợp lớ nhất
 * Thỏi độ : Tớnh toỏn khoa học, hợp lớ
II. Phương phỏp

Tài liệu đính kèm:

  • docSố học 6 - Chương I (hoa).doc