Kiểm tra 90 phút học kì 1 môn Toán 11

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 830Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 90 phút học kì 1 môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 90 phút học kì 1 môn Toán 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLAK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
 Môn Toán 11
Thời gian : 90 Phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
C©u 1 : 
Tập xác định của hàm số là 
A.
B.
C.
D.
C©u 2 :
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là :
A.
1
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng , ảnh d’ của đường thẳng d qua phép quay tâmO , góc quay là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Hàm số nào là hàm số chẵn ?
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : ‘‘Số được chọn là số nguyên tố’’ ?
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo , biến đường tròn , thành đường tròn (C ') có phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Dãy số nào sau đây là dãy số giảm ?
A.
B.
C.
D.
Không có dãy nào giảm.
C©u 8 : 
Dãy số xác định bởi : . Số hạng của dãy số là :
A.
11
B.
8
C.
19
D.
27
C©u 9 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ?
A.
648 số
B.
900 số
C.
504 số
D.
999 số
C©u 10 : 
Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng:
A.
CD
B.
AB
C.
BC
D.
AC
C©u 11 : 
Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của hai điểm A(1;2) và B(2;3) qua phép vị tự tâm I (-1;2) tỉ số vị tự k = 2 là:
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả được chọn có số đều không vượt quá 8.
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Ban văn nghệ lớp có 10 em nữ, 3 em nam. Cần chọn ra 3 em để lập một tốp ca sao cho có ít nhất 1 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn trên ?
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình?
A.
Phép quay và phép đối xứng tâm.
B.
Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k = –1.
C.
Phép quay và phép tịnh tiến.
D.
Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
 PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2đ) Giải phương trình:
a. 	c.	
b. 	d. 
Câu 2: (1đ) 
a. Khai triển nhị thức: 
b. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức 
Câu 3: (2đ) 
a. Tính số hạng đầu, công sai và tổng 20 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng (un ) biết: u3 = 25 và u8 = 15.
b. Tìm ,công bội q và của cấp số nhân biết 
Câu 4: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi M là trung điểm cạnh SC, N thuộc cạnh AB sao cho BN = 2NA.
	a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) và chứng minh OM song song với mp(SAD). 
b) Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng (SND).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) chứa MN và song song AD.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Phần trắc nghiệm
01
) | } ~
06
{ | ) ~
11
{ | } )
02
) | } ~
07
{ | ) ~
12
{ ) } ~
03
{ | } )
08
{ ) } ~
13
{ ) } ~
04
) | } ~
09
) | } ~
14
{ | ) ~
05
{ ) } ~
10
{ | ) ~
15
{ | } )
Phần tự luận
1
a
Vậy nghiệm của pt là: 
0,25
0,25
b
Vậy nghiệm của pt là: 
0,25
0,25
c
Vậy nghiệm của pt là: 
0,25
025
d
0.25
0.25
2
(1.0đ)
a. 
b.Ta có số hạng tổng quát của khai triển nhị thức là (đk )
Số hạng không chứa x tương ứng với 24– 3k = 0 k = 8 
Vậy số hạng không chứa x là . 
0.5
0,25
0,25
3
2.0đ
a
Từ gt ta có hệ .
Tìm được tổng S20 = 10(2u1 + 19d) = 200.
0,5
0,5
b
0.75đ
0.25
4
(2,0đ)
* 
a)
* Xác định được điểm chung S
* Xác định được giao tuyến d qua S, d // AB / /DC
* Chứng minh được OM // SA 
Þ OM // (SAD)
0.5
 0.5
b)
Gọi I = , K = 
0,5
c)
Do và (P) // AD Þ và , 
PM // NQ//AD, QÎCD và PÎSB.
Vậy thiết diện của hình chóp và mp(P) là hình thang NQMP.
0.25
 0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docxDeef_HK_1_Dong_Du_BMT.docx