Trường: . Họ và tên: .. Lớp: KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Số học Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức –(7 – 8) + (–2 +5) ta được: –7 – 8 + 2 + 5; B. –7 + 8 + 2 + 5; C. –7 + 8 – 2 + 5; D. 7 – 8 – 2 + 5. Câu 2: Tổng các số nguyên x sao cho –5 < x < 4 là: A. 0; B. –5; C. –4; D. –9. Câu 3: Giá trị của (–2)3 là: A. –8; B. 8; C. 6; D. –6. Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng? A. –( –2) = –2; B. – |–2|= 2; C. |–2|= –2; D. –( –2) = 2. Câu 5: Tập hợp các số nguyên gồm: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương; B. Các số nguyên ân và số 0; C. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương; D. Các số nguyên dương và số 0. Câu 6: Các ước chung của 8 và –12 là: A. ±1; ±2; ±4; B. ±1; ±2; C. ±1; ±8; D. ±1; ±2; ±3. Câu 7: Điền dấu “x” vào ô đúng, sai sao cho thích hợp: Khẳng định Đúng Sai a/ Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương b/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương c/ Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương d/ Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: (3 điểm) a/ –210 – [46 + (–210) –26]; b/ (–8)2.(–3)1; c/–23.63 + 23.( –37). Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2,25 điểm) a/ x + (–35) = 18; b/ 3x + 27 = 9; c/ x2 = 0. Bài3: Thu gọn biểu thức A: (0,75 điểm) A = a.(b – c) – c.(b – a). Bài làm
Tài liệu đính kèm: