Trường .. KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và Tên: Môn : HOÁ HỌC Lớp :8A Kiểm tra thứ ngày tháng năm Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 đ) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:(2 đ) 1. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ. b. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi. c. Nước đá tan dần thành nước lỏng. d. Than cháy trong oxi tạo ra khí cacbonnic. 2. Công thức hoá học nào phù hợp với hoá trị III của Nitơ. a. NO2. b. N2O. c. NH3. d. NO. 3. Phương trình nào sau đây đã hoàn chỉnh? a. Na + H2O NaOH + H2 b.2Na + 2 H2O 2 NaOH + 2 H2 c. 2Na + H2O 2NaOH + 2 H2 d. 2Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 4. Cho phương trình phản ứng: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2 Các hệ số a, b, c, d nhận các giá trị lần lượt là: A. 2, 6, 2, 3. B. 2, 6, 3, 2. C. 2, 6, 3, 3. D. 6, 2, 2, 3. II. Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để thành câu hoàn chỉnh vào cột trả lời. (1,5 đ) A B Trả lời 1. Trong một phản ứng hóa học 2. Hiện tượng hóa học là 3. Phương trình hóa học là 4. Hiện tượng vật lý là 5. Phản ứng hóa học là 6. Phương trình hóa học cho biết a. Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. b. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. c. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác. d. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác. e. Tổng khối lượng các chất sản phẩm bàng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. g. Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành. h.Tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ 6+ - B. TỰ LUẬN (6 đ) 1. (2đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau : a. K + O2 K2O b. P2O5 + H2O H3PO4 c. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 d. CaCO3 CaO + CO2 2. (1,5 đ) Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào chỗ ? trong các phương trình hóa học sau: a. ? Mg + ? 2 MgO b. Zn + ? HCl ZnCl2 + ? c. CuO + ? HCl CuCl2 + ? 3. (1 đ) Đốt cháy kẽm Zn trong khí oxi thu được kẽm oxit ZnO. a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử có trong phản ứng. 4. (1 đ) Khi đốt cháy 9 kg cacbon trong 24 kg khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Tính lượng cacbon oxit tạo thành. 5. (1 đ) Đốt cháy m (g) kim loại magiê Mg trong khí oxi thu được 8 g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng khối lượng magiê tham gia bằng 1,5 lần khối lượng oxi tham gia. Tìm khối lượng magiê và oxi đã phản ứng. Trường THCS .. KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và Tên: Môn : HOÁ HỌC Lớp :8A Kiểm tra thứ ngày tháng 11 năm 2006 Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 đ) I. Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để thành câu hoàn chỉnh vào cột trả lời. (1,5 đ) A B Trả lời 1. Phương trình hóa học cho biết 2. Hiện tượng vật lý là 3. Phản ứng hóa học là 4. Hiện tượng hóa học là 5. Phương trình hóa học là 6. Trong một phản ứng hóa học a. Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. b. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. c. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác. d. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác. e. Tổng khối lượng các chất sản phẩm bàng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. g. Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành. h.Tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ 6+ II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:(2 đ) 1. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ. b. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi. c. Nước đá tan dần thành nước lỏng. d. Than cháy trong oxi tạo ra khí cacbonnic. 2. Công thức hoá học nào phù hợp với hoá trị III của Nitơ. a. NO2. b. NH3. c. N2O. d. NO. 3. Phương trình nào sau đây đã hoàn chỉnh? a. Na + H2O NaOH + H2 b.2Na + 2 H2O 2 NaOH + 2 H2 c. 2Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 d. 2Na + H2O 2NaOH + 2 H2 4. Cho phương trình phản ứng: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2 Các hệ số a, b, c, d nhận các giá trị lần lượt là: A. 2, 6, 3, 3. B. 2, 6, 3, 2. C. 2, 6, 2, 3. D. 6, 2, 2, 3. B. TỰ LUẬN (6 đ) 1. (2đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau : a. Na + O2 Na2O b. N2O5 + H2O HNO3 c. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O d. H2O H2 + CO2 2. (1,5 đ) Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào chỗ ? trong các phương trình hóa học sau: a. ? Zn + ? 2 ZnO b. Fe + ? HCl FeCl2 + ? c. MgO + ? HCl MgCl2 + ? 3. (1 đ) Đốt cháy magiê Mg trong khí oxi thu được magiê oxit MgO. a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử có trong phản ứng. 4. (1 đ) Khi đốt cháy 6 kg cacbon C trong 12 kg khí oxi tạo ra cacbon đioxit CO2. Tính khốilượng cacbon oxit tạo thành. 5. (1 đ) Đốt cháy m (g) kim loại kẽm Zn trong khí oxi O2 thu được 9,6 g hợp chất kẽm oxit (ZnO). Biết rằng khối lượng Kẽm tham gia gấp đôi khối lượng oxi tham gia. Tìm khối lượng kẽm và oxi đã phản ứng. Trường THCS .. KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và Tên: Môn : HOÁ HỌC Lớp :8A Kiểm tra thứ ngày tháng 12 năm 2006 Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Mol: a.là lượng chất chứa 6. 1023 nguyên tử. b. là lượng chất chứa 6. 1023 phân tử. c. là lượng chất chứa 6. 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. d. là lượng chất chứa 6. 1023 nguyên tử hoặc phân tử. 2. Nếu hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì: a. Chúng có cùng khối lượng. b. Chúng khác nhau về số mol. c. Chúng có cùng số phân tử. d. Không thể kết luận được gì. 3. Thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố đồng và oxi trong hợp chất đồng (II) oxit CuO lần lượt là: a. 70% và 30%. b. 80% và 20%. c. 60% và 40%. d. 79% và 21%. 4. Hợp chất A có tỉ khối đối với không khí là 1,103. khối lượng mol của khí A là: a. 32 g. b. 64 g. c. 46 g. d. 17 g. B. TỰ LUẬN: (6 đ) 1. Hãy cho biết 16 gam khí oxi O2: a. Có bao nhiêu mol phân tử O2? b. Có bao nhiêu phân tử O2? c. Có thể tích là bao nhiêu lít? (ở đktc). 2. Tìm công thức hóa học của khí B biết rằng: - Tỉ khối của B đối với khí hiđro là 32. - Thành phần theo khối lượng của khí B là 50% S và 50% O Trường THCS .. KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và Tên: Môn : HOÁ HỌC Lớp :9A Kiểm tra thứ ngày tháng 2 năm 2007 Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 đ) A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:(2 đ) 1. Nguyên tố X tạo hợp chất với clo là XCl3. Công thức oxit nào của X dưới đây viết đúng. a. XO3. b. X2O3. c. XO. d. X3O2. 2. Nguyên tố Menđen có số hiệu nguyên tử là 12 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây. a. Kim loại. b. Phi kim. c. Lưỡng tính. d. Khí hiếm. 3. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần? a. Na, Mg, Al, K. b. K, Na, Mg, Al. c. Al, K, Na, Mg. d. K, Mg, Al, Na. 4. Một công thức oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1 g khí chiếm o,35 lít ở đktc. Công thức của oxit lưu huỳnh là công thức nào sau đây: a. SO. b.SO2. c. SO3. d. S2O4. B. Có những chất sau: Cu, CuO, Mg, MgO, MgCO3. (2 đ) Hãy điền những chất trên thích hợp vào chỗ a. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra: - Chất khí nhẹ hơn không khí: -Chất khí nặng hơn không khí: b. Chất nào không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nhưng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2: c. Dùng H2SO4 để phân biệt oxit nào tạo ra dung dịch muối có màu xanh: . B. TỰ LUẬN: (6 đ) 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: ( 4 đ) CaCO3 (1) CO2 (2) Na2CO3 (3) NaCl (4) NaOH 2. Oxít của 1 nguyên tố ứng với công thức chung RO3. Trong hợp chất này oxi chiếm 60% về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R Trường THCS .. KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và Tên: Môn : HOÁ HỌC Lớp :9A Kiểm tra thứ ngày tháng 2 năm 2007 Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 đ) A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:(2 đ) 1. Nguyên tố X tạo hợp chất với clo là XCl3. Công thức oxit nào của X dưới đây viết đúng. a. XO3. b. X2O3. c. XO. d. X3O2. 2. Nguyên tố Menđen có số hiệu nguyên tử là 12 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây. a. Kim loại. b. Phi kim. c. Lưỡng tính. d. Khí hiếm. 3. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần? a. Na, Mg, Al, K. b. K, Na, Mg, Al. c. Al, K, Na, Mg. d. K, Mg, Al, Na. 4. Một công thức oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1 g khí chiếm o,35 lít ở đktc. Công thức của oxit lưu huỳnh là công thức nào sau đây: a. SO. b.SO2. c. SO3. d. S2O4. B. Có những chất sau: Cu, CuO, Mg, MgO, MgCO3. (2 đ) Hãy điền những chất trên thích hợp vào chỗ a. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra: - Chất khí nhẹ hơn không khí: -Chất khí nặng hơn không khí: b. Chất nào không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nhưng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2: c. Dùng H2SO4 để phân biệt oxit nào tạo ra dung dịch muối có màu xanh: . B. TỰ LUẬN: (6 đ) 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: ( 4 đ) CaCO3 (1) CO2 (2) Na2CO3 (3) NaCl (4) NaOH 2. Oxít của 1 nguyên tố ứng với công thức chung RO3. Trong hợp chất này oxi chiếm 60% về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R Trường THCS .. KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và Tên: Môn : HOÁ HỌC Lớp :8A Kiểm tra thứ ngày tháng 2 năm 2007 Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 đ) 1. (1 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( ) a. Oxit là hợp chất của nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là b. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể thu khí oxi bằng hai cách và 2. (2 đ) Hãy chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào các câu sau cho thích hợp: Dãy các chất sau đều là oxit: SO2, Na2O, CaO, Fe2O3. Dãy các chất sau đều là oxit bazơ: Al2O3, CuO, BaO, K2O. Dãy các chất sau đều là oxit axit: P2O5, SO3, ZnO, CO2. Dãy các chất sau đều là oxit:CaO, Ca(OH)2, CaSO4, FeO. B. TỰ LUẬN (7 đ) 1. (2,5 đ) Cho các phản ứng sau: a. H2O Điện phân H2 + O2 b. P2O5 + H2O H3PO4 c. K2O + H2O KOH d. CH4 + O2 CO2 + H2O - Hãy lập các phương trình hóa học trên. -Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp. -Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ. 2. (1 đ) Cho các oxit sau: Fe2O3, N2O5, SO3, Na2O. a. Oxit nào là oxit axit? Gọi tên. b. Oxit nào là oxit bazơ? Gọi tên. 3. (1,5 đ) Đốt cháy hoàn toàn 24 g lưu huỳnh trong khí oxi ta thu đựơc khí SO2. a. Tính thể tích khí O2 tham gia phản ứng ở đktc. b. Tính thể tích không khí cần dùng. 4. (2 đ) Đốt cháy 1,55 g phốt pho trong một bình kín chứa đầy không khí có dung tích là 5,6 lít khí ở đktc). Tính khối lượng P2O5 sinh ra. Trường THCS . KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và Tên: Môn : HOÁ HỌC Lớp :8A Kiểm tra thứ ngày tháng 2 năm 2007 Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 đ) 1. (1 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( ) a. Oxit là hợp chất của nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là b. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể thu khí oxi bằng cách và 2. (2 đ) Hãy chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào các câu sau cho thích hợp: Dãy các chất sau đều là oxit: K2O, KOH, K2SO4, BaO. Dãy các chất sau đều là oxit bazơ: MgO, Al2O3, Na2O, ZnO. Dãy các chất sau đều là oxit axit: SO2, N2O5, CO2, CaO. Dãy các chất sau đều là oxit:CuO, FeO, MgO, P2O5. B. TỰ LUẬN (7 đ) 1. (2,5 đ) Cho các phản ứng sau: a. H2 +O2 t0 H2O b. N2O5 + H2O HNO3 c. Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + H2O d. C2H4 + O2 t0 CO2 + H2O - Hãy lập các phương trình hóa học trên. -Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp. -Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ. 2. (1 đ) Cho các oxit sau: FeO, P2O5, SO2, K2O. a. Oxit nào là oxit axit? Gọi tên. b. Oxit nào là oxit bazơ? Gọi tên. 3. (1,5 đ) Đốt cháy hoàn toàn 15,5 g phôt pho trong khí oxi ta thu đựơc P2O5. a. Tính thể tích khí O2 tham gia phản ứng ở đktc. b. Tính thể tích không khí cần dùng. 4. (2 đ) Đốt cháy 1,6 g lưu huỳnh trong một bình kín chứa đầy không khí có dung tích là2,8 lít khí ở (đktc). Tính khối lượng khí SO2 sinh ra.
Tài liệu đính kèm: