Lớp: 82 Họ và tên: KIỂM TRA (1T) MÔN: TOÁN (ĐS) ( Tiết 21) Điểm Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Thực hiện phép tính x . (x – 3) bằng A, x2 – 3x B, x2 – 3 C, 2x – 3 D, 2x – 3x Câu 2 : Khai tiển hằng đẳng thức (x – y)2 bằng A, x2 – y2 B, x2 – 2xy +y2 C, x2 – xy + y2 D, x2 + 2xy + y2 Câu 3 : Kết quả phân tich đa thức 4x2 – 4x +1 thành nhân tử là : A, (4x – 1 )2 B, (4 x +1)2 C, ( 2x – 1 )2 D, (2x + 1)2 Câu 4 : Kết quả của phép tính 2x3y2 : 4xy là : A, x3y B, 2x2y C, x2y D, x2y Câu 5 : Tính (4x + 2)(4x – 2) có kết quả là: A, 4x2 + 4 B, 4x2 - 4 C, 16x2 + 4 D, 16x2 - 4 Câu 6 : Làm tính chia: (3x2 + 6x ) : 3x kết quả đúng là: A, 3x + 2 B, x2 + 2 C, x + 2 D, 2x + 1 Câu 7 : Phân tích đa thức 5x2 -20 thành nhân tử A, 5 (x2 – 4) B, 5( x-2 )( x+2 ) C, 5( x +2 )( x+2 ) D, 5( x-2 )( x-2 ) Câu 8 : Phân tích đa thức: x2 – 2x + 2y - xy thành phân tử có kết quả là: A, (x – 2)(x – y) B, (x + 2)(x – y) C, (x – 2)(x + y) D, (x + 2)(x + y) Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : Tính ( 3đ) a/ ( 5x – 2).x b/ (x – 1)(x + 1) c/ (15x3 – 50x4y + 10x) : 5x d/ (15x3 – 50x4 + 10x +9x2 +15): (5x – 3) Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (2đ) a/ 4x2y – 16xy2 + 2xy b/ 4z2– x2 + 2xy – y2 c/ x2 – 2xy + y2 - 9 d/ 4z2– x2 + 2xy – y2 e/ x6 – 64 f/ 36x2 – (x2 + 9)2 Bài 3: Tìm x, biết : (1đ) a/ x 2- 5x = 0 b/ ( x + 3 )( x + 1 ) = x2 – 1 Bài 4: Chứng minh với mọi giá trị x thuộc R a/ x2 - x + 1 >0 b/ - x 2+ 2x - 2 < 0 ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ......................
Tài liệu đính kèm: