Kiểm tra 45 phút – Môn Đại số 8 - Năm học 2016 - 2017

doc Người đăng minhphuc19 Lượt xem 836Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút – Môn Đại số 8 - Năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 50 – TUẦN 24 	 Ngày soạn: 
KIỂM TRA 45 PHÚT – MƠN ĐẠI SỐ 8
Năm học 2016 - 2017
I/ Mục đích :
Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng của chương phương trình bậc nhất một ẩn từ bài 1 đến bài 5. 
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết: Tự luận 70% và trắc nghiệm 30%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Mở đầu về phương trình(1 tiết)
 - Hs nhận biết và hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0.5
33.3
2
 1
66.7
3
1.5 
 15 
Chủ đề 2
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải(1 tiết) 
 - Hs nắm được khái niệm ptrình bậc nhất (một ẩn )
- Hs nắm vững quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân 
vận dụng thành thạo dạng ax + b = 0 để giải các ptrình bậc nhất.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0.5
33.3
1
 1
66.7
2
1.5
15
Chủ đề 3
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 ( 2 tiết )
- Củng cố kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân
- Yêu cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt bậc nhất ax + b = 0
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0.5
20
1
0.5
20 
1
 1
30 
1
 1
30
 4
 3 
30 
Chủ đề 4
Phương trình tích ( 2 tiết )
 - Hs cần nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích 
- Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng giải pt tích
- Hs biết cách giải quyết 2 dạng bài tập khác nhau của giải phương trình :
+ Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phương trình
+ Biết hệ số bằng chữ, giải phương trình
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0.5
20 
1
 1
40 
1
 1
40
3
 2.5 
25 
Chủ đề 5
Phương trình chứa ẩn ở mẫu ( 3 tiết )
- Hs nắm vững khái niệm đk xác định của 1 pt, cách tìm ĐKXĐ của pt
 - Hs nắm vững cách giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biết là các bước tìm ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm.
- Củng cố cho hs kĩ năng tìm ĐKXĐ của pt, kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu:
- Nâng cao kĩ năng tìm đk để giá trị của pthức được xác định, biến đổi pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm
Rèn luyện kỹ năng, tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình, các cách giải phương trình dạng đã học 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0.5
20 
1
 1
40
1
 1
40 
 3
 2.5 
25 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5 
4
2
20 
1
05
5 
4
4
40 
3
3
30
15
10 
100 
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc	 Kiểm tra 45 phút - Đại số 8 (lần 3) 
Lớp: 8	 Năm học: 2016 – 2017 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: . . . /2/2017
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) 
HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
 A. x2 - 5x +4 = 0  B. 3x + 5 = 0  C. -2x + y = 0  D. ( 2y -1)( 2y +1) = 0
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương tương với phương trình x - 3 = 0?
 A. x = 0   	 B. x= -3  	 C. x = 3 	 D. 3x = -9
Câu 3: Phương trình x - 3 = 0 cĩ tập nghiệm:
 A. S = 	 B. S = 	 C. S = D. S = 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình = là:
 A. x 3;	 B. x – 2;	 C. x 3 và x – 2; D. x 0
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 3x - 2 = 2x - 3 là:
 A. S = B. S = C. S = D. S = 
Câu 6: Cho phương trình (x – 1)(x + 7) = 0. Tập nghiệm của phương trình này là:
 A. S = {– 7; – 1; 0}. B. S = {– 1; 7 }. C. S = {1; 7}. D. S = {– 7; 1}.
II)TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: ( 2 đ ) 
Hãy nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? 
Áp dụng: Giải phương trình sau: x + 20 = 0 
Bài 2: (5đ) Gỉai các phương trình sau: 
 5 - ( x - 6 ) = 4( 2x - 3 )
(x – 2)(4x + 5) = 0
2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0	
BÀI LÀM
 V/ Đáp án và thang điểm.
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): 
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
C
B
D
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Đáp án
Thang điểm
Ghi chú
Bài 1: ( 2 đ ) 
ax + b = 0
 (a#0) 
x = -20
Vậy tập nghiệm của pt la S = {20} 
Bài 2: ( 5 đ ) 
ĐKX Đ: x # 4 
 3x-8 = 2(x-4) 
 x = 0 
Vậy tập nghiệm của pt la S = {0} 
 5 - x + 6 = 8x - 12 
 - x - 8x = -12 - 6 
 -9x = -18 
 x = 2 
vậy S = {2} 
x-2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 
 x = 2 
hoặc x = - 1,25 
vậy S = {2;-1.25} 
 (x - 3)(2x+ 5) = 0 
 x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 
 x = 3 hoặc x = - 2,5 
 vậy S = {3;-2,5} 
ĐKX Đ: x # -2 
 (x + 2)(x - 3) = 0 
 vậy S = {3} 
0,75 
0,25 
0,75 
0,25
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
0,25 
0,25 
0,25
0,25
0,25 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0.5
0.25
VI/ Nhận xét và đánh giá.
Lớp
TS
G
K
TB
Y
KÉM
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
8/1
8/2
8/3
TS

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_45_ds_8_bai_3.doc