Kiểm tra 45 phút lần 3 học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề:132

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút lần 3 học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề:132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút lần 3 học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề:132
Họ và Tên .KIỂM TRA 45’ LẦN 3 HKI năm học 2016-2017
Lớp 10 a.. STT.. MÔN :TOÁN MÃ ĐỀ :132
 NGÀY KIỂM TRA : 16 /11/2016
Điểm
Lời phê của cô giáo
Ghi đáp án đúng vào ô tương ứng
Câu 1
Câu 6
Câu 11
Câu 16
Câu2 1
Câu 2
Câu 7
Câu 12
Câu 17
Câu 22
Câu 3
Câu 8
Câu 13
Câu 18
Câu 23
Câu 4
Câu 9
Câu 14
Câu 19
Câu 24
Câu 5
Câu 10
Câu 15
Câu 20
Câu 25
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Hàm số y = x có :
A. Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng .	B. Đồ thị là một Parabol
C. Đồ thị luôn đi qua ( 1;1 ) , ( -1;1 )	D. Nghịch biến trên ( 0;+¥ )
Câu 2: Hàm số y = x2 – 5x + 3
A. Nghịch biến trên khoảng 	B. Đồng biến trên khoảng 
C. Đồng biến trên khoảng 	D. Đồng biến trên khoảng (0;3)
Câu 3: Đồ thị hàm số y = b là
A. Là đường thẳng cắt trục Ox tại điểm ( O;b )
B. Là đường thẳng trùng với trục Ox
C. Là đường thẳng cắt trục Oy tại điểm ( O;b )
D. Là đường thẳng song song với trục Ox
Câu 4: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 15	B. x = -2	C. x = 2	D. Đáp án khác
Câu 5: Hàm số đạt giá trị :
A. Lớn nhất y = -1 khi x = -2	B. Nhỏ nhất x = -2 khi y = -1
C. Lớn nhất x = -2 khi y = -1	D. Nhỏ nhất y = -1 khi x = -2
Câu 6: Nghiệm của phương trình là
A. x = 4	B. x = - 1	C. đáp án khác.	D. vô nghiệm
Câu 7: Parabol y = ax2 + bx + c
A. Nhận trục tung làm trục đối xứng.	B. Có bề lõm quay lên khi a > 0.
C. Có bề lõm quay lên khi a < 0.	D. Nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 8: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(0;-1),B(1;-1),C(-1;1) có các hệ số :
A. a = 1,b = 1 ,c = 1	B. a = -1,b = 1 ,c = 1
C. a = -1,b = -1 ,c = -1	D. a = 1,b = -1 ,c = -1
Câu 9: Phương trình x4 – 4x2 + 3 = 0 có :
A. 3 nghiệm	B. 1 nghiệm	C. 4 nghiệm	D. 2 nghiệm
Câu 10: Parabol y = ax2 + bx + c có trục đối xứng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số y = x2
A. Nghịch biến trên khoảng ( -1 ;1 )	B. Có đồ thị đi qua điểm ( -1 ;-1 )
C. Đồng biến trên khoảng ( 2;3 )	D. Có đồ thị là một đường thẳng .
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. Đáp án khác	B. x = 15	C. x = 6/5	D. x = 6
Câu 14: Nghiệm của phương trình là:
A. vô nghiệm	B. x = 3	C. x = - 1;x = 2;x = 3	D. x = - 1;x = 2
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. x > 1 và C. x ≠ 1 và x ≠ -1 D. 
Câu 16: Nghiệm của hệ phương trìnhlà
A. ( -15;-21;-1 )	B. ( -15;-21;1 )	C. ( 15;21;1 )	D. ( 15;21;-1 )
Câu 17: Chọn khẳng định sai
A. Đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) là một parabol .
B. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng .
C. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Ox làm trục đối xứng .
D. Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng .
Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Phương trình x2 - 9x +13 = 0 có tổng là
A. 387	B. 378	C. 873	D. 837
Câu 20: Điêù kiện xác định của phương trình :
 A.x ≥ 3 B. -3 ≤ x ≤ 3 C.x = 3 D.x ≠ 3
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A. x= 0;x = 1	B. x = 1	C. x = - 2 ;x = 0	D. x = -2
Câu 22: Nghiệm của hệ phương trìnhlà
A. ( 2;-2 )	B. ( -2;-2 )	C. ( 2;2 )	D. ( -2;2 )
Câu 23: Đuờng thẳng đi qua A( 0;3 ) ; B( -2;0 ) là 
A.3x – 2y + 6 = 0 B. 3x – 2y + 3 = 0 C. 2x + 3y – 6 = 0 D. 2x + 3y + 3 = 0
Câu 24: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x – 2 và đi qua điểm M( 2;3 ) là
A. y = 3x + 3	B. y = 3x + 2	C. y = 3x – 3	D. y = 3x
Câu 25: Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_45_TNKQ_CHUONG_23_TOAN_10.doc