Kiểm tra 45 phút kì I - Môn vật lý 10

doc 15 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1436Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút kì I - Môn vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút kì I - Môn vật lý 10
KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ I
HỌ TÊN ...................................................................................................................................LỚP10C... 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 1
Câu 1 Chọn câu đúng.
A Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.
B Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang Đông.
C Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.
D Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó chuyển động.
Câu 2 Điều nào sau đây đúng với vật chuyển động tịnh tiến
A Quỹ đạo của vật luôn là đường thẳng
B Mọi điểm trên vật vạch ra những đường có dạng không giống nhau
C Đường nối giữa hai điểm bất kỳ trên vật luôn trùng với chính nó
D Mọi điểm trên vật vạch ra những đường giống nhau và đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn song với chính nó
Câu 3 Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có cùng phương
A cùng chiều và độ lớn khác nhau B cùng chiều và độ lớn bằng nhau 
C ngược chiều và độ lớn khác nhau D ngược chiều và độ lớn bằng nhau
Câu 4 Một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox. Gọi x(t) và v(t) là tọa độ và vận tốc tại thời điểm t. Thông tin nào sau đây là đúng ?
A v(t) > 0 B v(t) 0 D x(t) < 0	
Câu 5 Chọn phương án sai- Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
Acó gia tốc không đổi 
B có gia tốc trung bình không đổi
C chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
D có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần
Câu 6 Chọn câu đúng khi nói về quan hệ giữa và trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A và luôn cùng chiều.
B và luôn ngược chiều.
C và luôn cùng chiều khi chất điểm chuyển động theo chiều dương.
D và luôn ngược chiều khi chất điểm chuyển động theo chiều dương.
Câu 7 Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A x = x0 + v0t2 + at3/2
B x = x0 + v0t + a2t/2
C x = x0 + v0t + at/2
D x = x0 + v0t + at2/2
Câu 8 Có chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình x = -4t2 +6t +10 ( với x tính bằng m, t tính bằng s). Các thời điểm ứng với chuyển động nhanh dần đều là:
A t > - s. B t > s. C t s.
Câu 9 Chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng 
 A đều. B .chậm dần đều. C nhanh dần. D nhanh dần đều.
Câu 10 Một quả tạ được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A Độ dời B Chiều chuyển động C Gia tốc D Vận tốc 
Câu 11 Một vật chuyển động với phương trình : x = 6t + 2t2 (m,s).Kết luận nào sau đây là sai ?
A x0 = 0 B a = 2 m/s2 C v = 6 m/s D x > 0 khi t > 0
Câu 12 Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng riêng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A gia tốc của chuyển động không đổi 
B chuyển động có vectơ gia tốc không đổi
C vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian 
D vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian
Câu 13 Chuyển động thẳng 
A nhanh dần đều a > 0 
B chậm dần đều a < 0
C nhanh dần đều theo chiều dương a > 0
D chậm dần đều theo chiều dương a > 0.
Câu 14 Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm ?
A aht = = v2.r B aht = = .r C aht = = 2.r D aht = = .r 
Câu 15 Chuyển động của vật nào dưới đây được xem là chuyển động tròn đều:
A đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy thẳng đều. B một mắc xích xe đạp.
C con lắc đồng hồ. D đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Câu 16 Từ công thức cộng vận tốc: = + khi và 
A cùng hướng thì v13 = v12 - v23 B ngược hướng thì v13 = v12 + v23 
C vuông góc nhau thì v13 = D cùng phương thì v13 =
Câu 17 Chọn phương án sai: Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính quĩ đạo 
A lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B nhỏ hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn.
C lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. D lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.
Câu 18 Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là:
A.v = 34 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 30 km/h. D. v = 40 km/h
Câu 19. Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :
A. 10 rad/s	B.. 20 rad/s 	C. 30 rad /s 	D. 40 rad/s.
Câu 20. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.
A. . B. C. D. 
Câu 21. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.	B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.	D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
Câu 22 Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 
A. 4,5 km.	B. 2 km.	C. 6 km.	D. 8 km.
Câu 23. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: 
A. v = 9,8 m/s. 	B. .	C. v = 1,0 m/s. 	D. .
C©u 24 Mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng däc theo trôc 0x theo ph­¬ng tr×nh x = 2t + 3t2 trong ®ã x tÝnh b»ng m, t tÝnh b»ng s. Gia tèc; to¹ ®é vµ vËn tèc cña chÊt ®iÓm lóc 3s lµ
A a = 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/s B a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s
C a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/s D a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s
C©u 25: Mét ng­êi l¸i xuång m¸y dù ®Þnh më m¸y cho xuång ch¹y ngang con s«ng réng 240m, mòi xuång lu«n vu«ng gãc víi bê s«ng. nh­ng do n­íc ch¶y nªn xuång sang ®Õn bê bªn kia t¹i mét ®iÓm c¸ch bÕn dù ®Þnh 180m vµ mÊt 1min. VËn tèc cña xuång so víi bê s«ng lµ
A v = 3m/s. B v = 4m/s. C v = 5m/s. D v = 7m/s.
Điển đáp án đã chọn vào các ô sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Lưu ý Mỗi ô chỉ được quyền chọn một và chỉ một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá thì không công nhận 
KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ I
HỌ TÊN ...................................................................................................................................LỚP10C... 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 2
Câu 1 Chọn câu đúng.
A Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.
B Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Đông sang Tây .
C Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.
D Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.
Câu 2 Một chiếc xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Bộ phận nào dưới đây của bánh xe sẽ chuyển động tịnh tiến?
A Vành bánh xe B Nan hoa C Moayơ D Trục bánh xe
Câu 3 Trong chuyển động thẳng đều
A quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động. B toạ độ x tỉ lệ với tốc độ v.
C toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian t. D quãng đường đi được tỉ lệ với tốc độ v. 
Câu 4 Trong chuyển động thẳng
A độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình 
B độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
C chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình
D vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
Câu 5 Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm
A hướng thay đổi, độ lớn không đổi B hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C hướng thay đổi, độ lớn thay đổi D hướng không đổi, độ lớn không đổi
Câu 6 Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì
Avận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai
B gia tốc thay đổi theo thời gian 
C vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
D gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
Câu 7 Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,a và s.
A v + vo = B v2 - vo2 = 2as C v - vo = D v2 + vo2 = 2as
Câu 8 Có chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình x = -2t2 +6t +10 ( với x tính bằng m, t tính bằng s). Chất điểm dừng và đổi chiều chuyển động tại thời điểm:
A 1 s. B 1,5 s C 2 s D 3 s
Câu 9 Chọn phương án sai: Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng 
A theo phương thẳng đứng. B chậm dần đều.
C biến đổi đều. D nhanh dần đều 
Câu 10 Một viên bi được ném lên theo phương thẳng đứng, sức cản của không khí không đáng kể. Gia tốc của viên bi hướng xuống 
A chỉ khi viên bi đi xuống. B chỉ khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo.
C trong suốt quá trình chuyển động. D khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.
Câu 11 Cho phương trình (tọa độ - thời gian) của một chuyển động thẳng như sau:
 x = t2 – 4t + 10(m;s ).Có thể suy ra từ phương trình này ( các) kết quả nào dưới đây?
A gia tốc của chuyển động là 1 m/s2 B tọa độ ban đầu của vật là 10m
C khi bắt đầu xét thì chuyển động là nhanh dần đều D gia tốc của chuyển động là 4 m/s2 
Câu 12 Chọn phương án sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có
A quĩ đạo là đường thẳng.
B véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.
C quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 13 Chọn phương án sai- Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
A lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1 s vận tốc của nó bằng 4 m/s
B lúc vận tốc bằng 2 m/s thì sau 1 s vận tốc của nó bằng 6 m/s
C lúc vận tốc bằng 2 m/s thì sau 2 s vận tốc của nó bằng 8 m/s
D lúc vận tốc bằng 4 m/s thì sau 2 s vận tốc của nó bằng 12 m/s
Câu 14 Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây sai? 
A aht = B aht = v2r. C aht = w2r. D aht = .
Câu 15 Chọn phương án sai- Chuyển động tròn đều có 
A quỹ đạo là đường tròn. B tốc độ dài không đổi.
C tốc độ góc không đổi. D véctơ gia tốc không đổi.
Câu 16 Từ công thức cộng vận tốc: = + kết luận nào là đúng ?
A Khi và cùng hướng thì v13 = v12 + v23 B Khi và ngược hướng thì v13 =
C Khi và vuông góc nhau thì v13 = D Các kết luận A, B và C đều đúng 
Câu 17 Trong các chuyển động tròn đều
A cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tần số nhỏ hơn .
D với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 18 Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 
A. 4,5 km.	B. 2 km.	C. 6 km.	D. 8 km.
Câu 19. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là : 
A.vtb = 15m/s.	B. vtb = 8m/s.	C. vtb =10m/s.	D. vtb = 1m/s.
Câu 20. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: 
A. v = 62,8m/s.	B. v = 3,14m/s.	C. v = 628m/s.	D. v = 6,28m/s.
Câu 21. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là :
A. s = 45m.	B. s = 82,6m.	C. s = 252m.	D. s = 135m.
Câu 22 Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: 
A. 28 m/s.	B. 18 m/s	C. 26 m/s	D. 16 m/s
Câu 23 Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.	B. t = 2s.	C. t = 3 s.	D. t = 4 s. 
C©u 24 VËn tèc cña mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng däc theo trôc 0x cho bëi hÖ thøc v = 15 – 8t(m/s). Gia tèc vµ vËn tèc cña chÊt ®iÓm lóc t = 2s lµ
A a = 8m/s2; v = - 1m/s. B a = 8m/s2; v = 1m/s.
C a = - 8m/s2; v = - 1m/s. D a = - 8m/s2; v = 1m/s.
C©u 25 Mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng däc theo trôc 0x theo ph­¬ng tr×nh x = 2t + 3t2 trong ®ã x tÝnh b»ng m, t tÝnh b»ng s. Gia tèc; to¹ ®é vµ vËn tèc cña chÊt ®iÓm lóc 3s lµ
A a = 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/s B a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s
C a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/s D a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s
Điển đáp án đã chọn vào các ô sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Lưu ý Mỗi ô chỉ được quyền chọn một và chỉ một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá thì không công nhận 
KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ I
HỌ TÊN ...................................................................................................................................LỚP10C... 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 3
Câu 1 Mốc thời gian là
A khoảng thời gian khảo sát hiện tượng
B thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng
C thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng
D thời điểm kết thúc một hiện tượng
Câu 2 Vận dụng tốc độ trung bình trên quãng đường s có thể xác định được 
A quãng đường đi của vật trong thời gian t bất kì
B chính xác vị trí của vật tại một thời điểm t bất kì
C vận tốc của vật tại một thời điểm t bất kì
D thời gian vật chuyển động hết quãng đường s
Câu 3 Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều không có tính chất nào kể sau ?
A cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.
B có độ lớn được tính bởi thương số giữa quãng đường và thời gian đi : s/t
C có đơn vị là m/s
D quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.
Câu 4 Phát biểu về vận tốc tức thời như thế nào sau đây là không đúng ?
A Hướng chuyển động cùng hướng với 
B Hướng chuyển động ngược hướng với 
C Nếu v < 0: vật chuyển động ngược chiều dương 
D Nếu v > 0: vật chuyển động theo chiều dương 
Câu 5 Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A a luôn cùng dấu với v B a luôn dương C v luôn dương D a luôn ngược dấu v
Câu 6 Chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều nếu
A a 0 B v0 = 0 và a 0 và v0 > 0 D v0 = 0 và a > 0
Câu 7 Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A v = v0 + at2 B v = v0 + at C v = v0 – at D v = - v0 + at
Câu 8 Một chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình x = t2 -6t +10 nơi và lúc chất điểm dừng là:
A x = 26 m; t = 3 s B x = 1 m; t = 3 s C x = 26 m; t = -3 s D x = -19 m; t = 3 s
Câu 9 Điều nào sau đây đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của các vật?
A Vật rơi tự do luôn có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống.
B Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật 
C Chuyển động rơi tự do có độ lớn vận tốc không đổi
D Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào hình dạng của vật 
Câu 10 Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại 
A v02 = gh B v02 = 2gh C v02 = gh D v0 = 2gh
Câu 11 Chuyển động nào không phải biến đổi đều ?
A x + 1 = (t- 1)(t -2 ) B t = C = t +3 D x = 2+3t
Câu 12 Một chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình x = -2t2 +6t +10 . Đó là chuyển động
A thẳng đều. B nhanh dần đều
C chậm dần đều D lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều
Câu 13 Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc a < 0. Có thể kết luận như thế nào về chuyển động này?
A nhanh dần đều B chậm dần đều cho đến dừng lại rồi chuyển động thành nhanh dần đều
C chậm dần đều D không có trường hợp như vậy
Câu 14 Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây sai? 
A B C D .
Câu 15 Chọn phương án sai- Chuyển động tròn đều có 
A vectơ vận tốc không đổi B quỹ đạo là đường tròn; 
C tốc độ góc không đổi; D vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm
Câu 16 Trường hợp nào sau đây liên quan đến tính tương đối của chuyển động ?
A Người ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thấy các giọt nước mưa không rơi theo phương thẳng đứng .
 B Vật chuyển động nhanh dần đều 
 C Vật chuyển động chậm dần đều
 D Một vật chuyển động thẳng đều 
Câu 17 Trong các chuyển động tròn đều
A có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn
B chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn
C chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn
D có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn
Câu 18 Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: 
A. 28 m/s.	B. 18 m/s	 C. 26 m/s	D. 16 m/s
Câu 19 Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.	B. t = 2s.	C. t = 3 s.	D. t = 4 s. 
Câu 20. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h.	B. 10 km/h.	C. 12km/h.	D. 20 km/h.
Câu 21.Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là: 
A. 1 m/s. B. 5 m/s. C. 1,6 m/s. D 0,2 m/s.
Câu22 . Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là:
A. x = 3 +80t. 	B. x = ( 80 -3 )t.	C. x =3 – 80t. 	D. x = 80t.
Câu 23. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là : 
A.vtb = 15m/s.	B. vtb = 8m/s.	C. vtb =10m/s.	D. vtb = 1m/s.
C©u 24: Mét «t« ®ang chuyÓn ®éng víi vËn tèc kh«ng ®æi 30m/s. §Õn ch©n mét con dèc, ®ét nhiªn m¸y ngõng ho¹t ®éng vµ «t« theo ®µ ®i lªn dèc. Nã lu«n cã mét gia tèc ng­îc chiÒu víi vËn tèc ban ®Çu vµ b»ng 2m/s2 trong suèt qu¸ tr×nh lªn vµ xuèng dèc. Chän trôc to¹ ®é cïng h­íng chuyÓn ®éng, gèc to¹ ®é vµ gèc thêi gian lóc xe ë vÞ trÝ ch©n dèc. Ph­¬ng tr×nh chuyÓn ®éng; thêi gian xe lªn dèc; vËn tèc cña «t« sau 20s lÇn l­ît lµ
A x = 30 – 2t; t = 15s; v = -10m/s. B x = 30t + t2; t = 15s; v = 70m/s.
C x = 30t – t2; t = 15s; v = -10m/s. D x = - 30t + t2; t = 15s; v = -10m/s.
C©u 25 Dïng th­íc th¼ng cã giíi h¹n ®o lµ 20cm vµ ®é chia nhá nhÊt lµ 0,5cm ®Ó ®o chiÒu dµi chiÕc bót m¸y. NÕu chiÕc bót cã ®é dµi cì 15cm th× phÐp ®o nµy cã sai sè tuyÖt ®èi vµ sai sè tû ®èi lµ
A Dl = 0,25cm; B Dl = 0,5cm; 
 C Dl = 0,25cm; D Dl = 0,5cm; 
Điển đáp án đã chọn vào các ô sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Lưu ý Mỗi ô chỉ được quyền chọn một và chỉ một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá thì không công nhận 
KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ I
HỌ TÊN ...................................................................................................................................LỚP10C... 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 4
Câu 1 Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là lúc 5 giờ cùng ngày thì thời điểm ban đầu t0 là:
A 7 giờ B 12 giờ C 2 giờ D 5 giờ
 Câu 2 Đơn vị của vận tốc
A cho biết tốc độ chuyển động của vật 
B luôn là m/s
C trong hệ SI đơn vị của vận tốc là cm/s
D phụ thuộc vào cách chọn đơn vị độ dài và đơn vị của thời gian
Câu 3 Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là : x = x0 + vt ( với x0 0 và v 0). Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian 
B Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ
C Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ 
D Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ 
Câu 4 Phương trình nào là phương trình chuyển động thẳng đều ?
A x = 5 (t – 3)2 B x + 3 = 2 t2 C x = (t -1)(t – 1) D x = 5t
Câu 5 Điều nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa véctơ vận tốc và véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
A Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn vuông góc nhau
B Chuyển động thẳng nhanh dần đều ,véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng
C Chuyển động thẳng chậm dần đều ,véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn ngược hướng
D Véctơ vận tốc và véc

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_10_cb_dam_bao_chat_luong.doc