SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BRVT TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN KT 45 PHÚT HH11 LẦN 1Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) mã đề132 * Họ tên: * Lớp: ĐIỂM J A B C D J A B C D J A B C D J A B C D J A B C D 1 ¡ ¡ ¡ ¡ 6 ¡ ¡ ¡ ¡ 11 ¡ ¡ ¡ ¡ 16 ¡ ¡ ¡ ¡ 21 ¡ ¡ ¡ ¡ 2 ¡ ¡ ¡ ¡ 7 ¡ ¡ ¡ ¡ 12 ¡ ¡ ¡ ¡ 17 ¡ ¡ ¡ ¡ 22 ¡ ¡ ¡ ¡ 3 ¡ ¡ ¡ ¡ 8 ¡ ¡ ¡ ¡ 13 ¡ ¡ ¡ ¡ 18 ¡ ¡ ¡ ¡ 23 ¡ ¡ ¡ ¡ 4 ¡ ¡ ¡ ¡ 9 ¡ ¡ ¡ ¡ 14 ¡ ¡ ¡ ¡ 19 ¡ ¡ ¡ ¡ 24 ¡ ¡ ¡ ¡ 5 ¡ ¡ ¡ ¡ 10 ¡ ¡ ¡ ¡ 15 ¡ ¡ ¡ ¡ 20 ¡ ¡ ¡ ¡ 25 ¡ ¡ ¡ ¡ .Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O phép quay tâm O góc 1200 biến hbh OCDE thành: A. OEFA B. OAFE C. ODEF D. OCBA .Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O ảnh của tam giác có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 600 và phép tịnh tiến véc tơ là A. B. C. E D. .Câu 3: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 2x + y – 3 = 0 ảnh của d qua phép vị tự tâm I( 2;-3) tỷ số - 2 là: A. 2x + y – 3 = 0 B. 2x + y +3 = 0 C. 2x + y – 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0 Câu 4: Trong hệ toạ độ Oxy cho A( 0;5) ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay-là: A. A’(0;5) ; B. A’( 0;-5); C. A’( 5;0); D. A’(- 5;0); Câu 5: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y +2)2 = 25. ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay là: A. (x + 1)2 + (y -2)2 = 5. B. (x - 1)2 + (y +2)2 = 25. C. (x + 2)2 + (y +1)2 = 5. D. (x -2)2 + (y - 1)2 = 25 ; Câu 6: Trong hệ toạ độ Oxy cho A(3;0) ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay-là: A. A’(0;3) ; B. A’( 3;0); C. A’(0;-3); D. A’( 3;-3); Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm D thành điểm: A. B B. C. C. A. D. D Câu 8: Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ A. . B. . C. . D. . Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Ảnh của đường tròn qua việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo và phép quay tâm O góc 45 là A. B. C. D. Câu 10: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y +2)2 = 25. ảnh của đường tròn (C) có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ và qua phép vị tự tâm I( 2;-3) tỷ số 2 là: A. (x - 6)2 + (y +3)2 = 25. B. (x + 4)2 + y2 = 102. C. (x +6)2 + (y -3)2 = 100. D. (C’):(x +2)2 + y 2 = 25 ; Câu 11: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua : A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tọa độ điểm M là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến DC thành: A. BC. B. AB. C. DC. D. CA. Câu 14: Trong hệ toạ độ Oxy cho A( 4;3) ảnh của A có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép quay và phép tịnh tiến theo véctơ là: A. (8;6); B. (-6;-6); C. (6;8) ; D. (-6;6) Câu 15: Trong hệ tục Oxy cho M(-2;1); N(0;2); . T biến M, N thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là: A. 5 B. ; C. ; D. ; Câu 16: Trong hệ toạ độ Oxy cho A( 3;-3) ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ là: A. A’( 4;5) ; B. A’( 3;-5); C. A’( 4;-6); D. A’( 4;-5); Câu 17: Cho lục giác ABCDEF đều tâm O phép tịnh tiến véc tơ biến thành A. B. C. E D. Câu 18: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d : x + y – 5 = 0 ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ là: A. d’ : x + y +3 = 0 B. d’ : x + y – 5 = 0; C. d’ : x + y + 5 = 0; D. d’ : x + y – 3 = 0; Câu 19: Cho và đường tròn là ảnh của qua làkhi đó (C ) là: A. . B. . C. . D. . Câu 20: Trong hệ toạ độ Oxy cho A( 4;3) ảnh của A có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm 0 tỷ số 2 và phép tịnh tiến theo véctơ là: A. (1;5); B. (8;5) C. (5;8) ; D. (8;6); Câu 21: Cho có . Phép tịnh tiến biến thành . Tọa độ trực tâm của là: A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong hệ toạ độ Oxy cho A( 4;5) ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay -là:A. A’( -3;-4); B. A’( 5;-4); C. A’( 5;4) ; D. A’( 4; 5); Câu 23: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x +1)2 + (y + 2)2 = 9.ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ là: A. x 2 + (y + 2)2 = 32 B. (x - 4)2 + y 2 = 9 C. (x +4)2 + y 2 = 32 D. (x -4)2 + (y - 4)2 = 3 Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là: A. . B. . C. . D. Câu 25: Trong hệ toạ độ Oxy cho I( -2;3) ảnh của I qua phép vị tự tâm 0 tỷ số 2 là: A. I’( -4;6) ; B. I’( 4;-6); C. I’( -4;-6); D. I’(- 4;-3); ----------------------------------------------- Lưu ý: Học sinh ký hiệu các đỉnh trên hình vẽ theo chiều dương của đường tròn lượng giác ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: