ĐỀ SỐ 1 A/TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được: A/ B/ C/ D/ Câu 2: Biết và thì giá trị của x, y bằng: A / B/ C/ D/ Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng: A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30 C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40 Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa? A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12 B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm) Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a) b) và Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b -2c + 4d = 105 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép toán trên số hữu tỉ Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 5% 1 1 5% 2 2 20% 1 2 10% 5 6 60% Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 3 2,5 25% Số thực, số vô tỉ, số thập phân Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai. Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm giá trị của x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 3 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 4điểm 30% 6 4điểm 40% 3 3điểm 30% 15 10đ 100% TRƯỜNG THCS .. Họ tên:. Lớp:. KIỂM TRA 45 PHÚT.Chương I MÔN: Đại số 7 Ngày: . Điểm Lời phê của thầy, cô Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. A. B. C. 1 D. 1. Kết quả là: A. B. C. D. 2. Kết quả là: A B. D. D. 3. Kết quả là: A B C. D. 23 4. Kết quả là: A. B. C. D. 5. Kết quả là: A. B. C. D. 6. Giá trị x là: A. 26 B. 28 C. 30 D. 27 7. Tìm x, biết : . Kết quả x bằng : A. B. C. D. 8. Cho = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) Tính a) b) Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết : a) b) Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 BÀI LÀM ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C D C B D D II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài Nội dung Điểm 1 (1đ) a) Tính đúng b) Tính đúng 0,5 0,5 2 (1đ) a) Tìm được b) Ta có 0,5 0,5 3 (2đ) Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được và x + y + z = 13,2 Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm 0,5 0,5 0,5 0,5 4 (2đ) a) Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. Do đó 290 > 536 b) 0,5 0,5 0,5 0,5 ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 (Bài số 1) (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính bằng: A B. D. D. Câu 3: Kết quả phép tính bằng: A B C. D. 23 Câu 4: Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 5: Kết quả biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: bằng: Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: bằng: A. B. C. D. Câu 8: Cho = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m ÎÆ II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (3 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh: ; b) ; c) Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết : a) b) c) Bài 3: (1,5 điểm). So sánh các cặp số sau: a) và 15; b) 227 và 318 Bài 4: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C D C B D D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 (3đ) a) 1 b) 1 c) 1 2 (3đ) a) 1 b) 1 c) 1 3 (1,5đ) a) Ta có: 290 = 25. 18 = 3218; 536 = 52.18 = 2518 Mà 32 > 25 Þ 3218 > 2518. Vậy 290 > 536 0,75 b) Ta có: 227 = 23. 9 = 89 ; 318 = 32.9 = 98 Mà 8 < 9 Þ 89 < 98. Vậy 227 < 318 0,75 4 (0,5đ) Ta có: 0,25 0,25 Họ tên: ................................................................................ Lớp: 7 ĐỀ KIỂM TRA Đại số 7 (Thời gian 15 phút) Đề bài I. Phần trắc nghiệm(2,0đ) Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng: A. – B. C – D. Câu 2: Kết quả phép tính bằng: A B C. D. 23 Câu 3: Giá trị của x trong phép tính: bằng: Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ? A. B. C. D. II. Phần tự luận:(8,0đ) Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí a) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 6: Tìm x, biết: a) b) 23.2x = 64 ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 7: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. B. Đáp án: I, Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C A II, Tự luận Câu 5 (3.0đ): a) = () + () – 1 = 1 + 1 –1 = (1,5 đ) b) (–2)3.(–0,25) : () = –3 (1,5 đ) Câu 6 (2 đ) a) x = b) x = 4 Câu 7 (2 đ) Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg. Ta có: và a + b + c = 120 suy ra = = 5 (1đ) Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg) (1 đ) Câu 8. (1,0đ) a) > b) 15= < ĐỀ SỐ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ). Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm. Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng. A/ B/ C/ D/ Câu 2: Cho thì A/ C/ < D/ Cả A, B,C đều đúng Câu 3: Biết thì x bằng A/ 1,247 B/ 1,427 C/ -1,274 D/-1,247 Câu 4: Biết thì giá trị của a là: A/ B/ C/ D/ Câu 5: Tích bằng A/ B/ C/ D/ Câu 6: Viết gọn tích ta được A/ B/ C/ D/ Câu 7: Biết và thì x , y bằng . A/ B/ C/ D/ Câu 8: Tính giá trị của M = ta được A/ B/ C/ D/ B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm) Bài 1: (3 đ ) Tính a) 9 b): c) Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) b) Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830 Phßng GD & §T Thanh Tr× Trêng THCS Ngäc Håi ------------------ §Ò kiÓm tra ch¬ng I M«n: §¹i sè 7 – Thêi gian: 45 phót I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2 ®iÓm). C©u 1. C¸c kh¼ng ®Þnh sau ®óng hay sai? víi mäi x Î Q Mäi sè v« tØ ®Òu kh«ng ph¶i lµ sè h÷u tØ. C©u 2. Chän mét ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng trong mçi c©u sau: Trong c¸c c¸ch viÕt sau, c¸ch viÕt nµo ®óng? A) B) 5 Ì R C) I Ì R D) 0,112 Î N Gi¸ trÞ cña biÓu thøc lµ: A) 1 B) C) D) Mét sè kh¸c II.Tù luËn (8 ®iÓm) Bµi 1(2 ®iÓm). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ). Bµi 2(2,5 ®iÓm). T×m x, biÕt: b) Bµi 3(2,5 ®iÓm). Sè häc sinh khèi 6, 7, 8 tØ lÖ víi c¸c sè 9; 8; 7. BiÕt r»ng sè häc sinh khèi 8 Ýt h¬n sè häc sinh khèi 6 lµ 50 häc sinh. TÝnh sè häc sinh mçi khèi ? Bµi 4(1 ®iÓm). Cho vµ a + b + c ¹ 0. TÝnh gi¸ trÞ cña -------------------------------HÕt--------------------------------- Phßng GD & §T Thanh Tr× Trêng THCS Ngäc Håi ------------------ ®¸p ¸n §Ò kiÓm tra ch¬ng I M«n: §¹i sè 7 – Thêi gian: 45 phót I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2 ®iÓm). C©u 1. 1) Sai 2) Sai 3) §óng 4) §óng (Mçi ý ®óng ®îc 0,25®iÓm) C©u 2. 1) C (0,5®iÓm) 2) A (0,5®iÓm) II.Tù luËn (8 ®iÓm) Bµi 1(2 ®iÓm). (1 ®iÓm) (1 ®iÓm) Bµi 2(2,5 ®iÓm). a) x = b) x = ; x = (1,5 ®iÓm) (1 ®iÓm) Bµi 3(2,5 ®iÓm) Gäi sè hs khèi 6, 7, 8, lÇn lît lµ a, b, c (a, b, c Î N*) Ta cã vµ a - c = 50 => => a = 225 b = 200 c = 175 KÕt luËn. 0,5®iÓm 0,5®iÓm 0,5®iÓm 0,5®iÓm 0,5®iÓm Bµi 4(1 ®iÓm). ¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã: a = b ; b = c; c = a a = b = c VËy MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Nhận biết được số hữu tỉ, thực hiện được phép nhân hai số hữu tỉ Nhận biết được số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, viết được số thập vô hạn tuần hoàn thành phân số để tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 1 0.5đ 5% 2 1,5đ 15 % 5 3đ 30 % GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Áp dụng được quy qui tắc trừ hai số thập phân, GTTĐ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,75đ 17,5% 2 1,75đ 17,5 % Lũy thừa của một số hữu tỉ Nắm được quy tắc của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5đ 5% 1 0,75đ 7,5% 2 1,25đ 12,5 % Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 20 % 1 1đ 10 % 3 3đ 30 % Làm tròn số, căn bậc hai Hiểu được khái niệm về căn bậc hai Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5đ 5 % 1 0.5đ 5% 2 1đ 10 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2đ 20% 2 1đ 10% 2 1,75đ 17,5% 5 4,25đ 12,5% 1 1đ 10% 14 10đ 100% PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT) Họ và tên:. Lớp:.. Điểm Lời phê của Thầy(Cô) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ; D. 0,92 Câu 2: bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3: Kết quả của phép tính bằng : A. 1 B. -1 C. - 10 D. - 0,1 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? A. B. C. D. Câu 6: bằng: A. 25 ; B. - 25 ; C. 5 và - 5 ; D. 5 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 1/ 9,48 – 3,42 ; 2/ (-0,25): ; 3/ 4/ 0,(123) + Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3:x = 6:5 b/ 2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là và tổng của hai số đó bằng 12. Bài 3. (1 điểm). Cho . Chứng minh rằng: a = b (với a + b ¹ - 3) BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 2 3 4 5 6 D A B B C D II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 1/ / 9,48 – 3,42 = 6,06 (0,75 điểm) 2/ (-0,25):= -:= (0,75 điểm) 3/ = (0,75 điểm) 4/ 0,(123) + = + = 1 (0,75 điểm) Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3:x = 6:5 (1 điểm) c/ (1 điểm) 2/ Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm Theo bài: và x + y = 12 (0,25 điểm) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,5 điểm) Suy ra: x = 3; y = 9 (0,25 điểm) Bài 3. (1 điểm). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,5 điểm) Suy ra: (0,5 điểm) Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: