TIẾT 21 – TUẦN 11 NGÀY SOẠN: 22/10/2015 KIỂM TRA 45 PHÚT I/ Mục đích : Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong chương I: Nhân và chia đa thức - Môn đại số 8. II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐS 8- LẦN 1 Cấpđộ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân và chia các biểu thức Nhận biết được các phép tính nhân và chia đa thức. Hiểu được các phép tính nhân và chia đa thức. Thực hiện được các phép tính nhân và chia đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 3 1,5 30 3 1,5 30 1 1 20 1 1 20 5 5 50 Phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu kết quả từ đáp án dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử. Thực hiện được dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 1 20 2 2 40 2 2 40 6 5 50 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15 5 2,5 25 6 6 60 11 10 100 IV/ Đề kiểm tra 1 tiết. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45’ (Lần 1) Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Đại số 8 (năm học 2015 – 2016) Lớp: 8 Ngày kiểm tra: . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Lời phê A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x3 + xy) bằng: A. 5x + xy B. x5+ x3y C. x2y + x3y D. x5 + y Câu 2: Tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 ) bằng: A. x3 – 8 B. (x – 2)3 C. (x + 2)3 D. x3 + 8 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(3 – x) là: A. (x – 4)(x – 3) B. (4 – x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (4 + x)(x – 3) Câu 4: Kết quả của phép tính (5x6 – 4x4 + 3x2) : 2x2 bằng: A. 2,5x8 – 2x6 + 1,5x4 ; C. 2,5x4 – 2x2 + 1,5 B. 2,5x4 – 2x2 + 1,5x D. 2,5x3 – 2x2 + 1,5 Câu 5: Kết quả của x3 – y3 là : A. (x - y)(x2 + xy + y2) C. (x + y)(x2 _ xy + y2) B. (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. (x - y)(x2 + xy - y2) Câu 6: Giá trị của biểu thức 552 – 452 là: A .1000 B.10000 C.200 D.100 Câu 7: Để biểu thức x2 – 10x trở thành bình phương của một hiệu, ta cần phải thêm số : A . 25 B. -16 C.16 D. - 25 Câu 8: Giá trị của biểu thức (- x)10: x9 là: A . 1 B. 0 C. - 1 D. x B – TỰ LUẬN (6 điểm) 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm) a/ 6x + 10 b/ (x3 + 1) – (3x2 + 3x) 2/ Tìm x, biết: (2 điểm) a/ x(2 – x) – 3(x – 2) = 0 b/ ( x + 4)(x + 4) – 5x(x + 4) = 0 3/ Thực hiện các phép tính sau: (2 điểm) a/ (2x3 + 5x2 – 2x +3) : (2x2 – x + 1) b/ (x – 3y)(x2 – 2xy + y) Bài làm V/ Đáp án và thang điểm. A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C A C A A A B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Điểm Ghi chú = 2.3x + 2.5y = 2(3x + 5y) b) = (x3 + 1) – 3x(x + 1) = (x + 1)(x2 – x + 1) – 3x(x + 1) = (x + 1)(x2 – 4x + 2) 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Bài 2: (2 điểm) Điểm Ghi chú a) (x - 2)(x + 3) = 0 x = 2 x = - 3 b) (x + 4)(1 – x) = 0 x = - 4 x = 1 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 3: (2 điểm) Điểm Ghi chú a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1 2x3 - x2 + x x + 3 6x2 - 3x + 3 6x2 - 3x + 3 0 Vậy, (2x3 + 5x2 – 2x +3) = (2x2 – x + 1)(x - 3) b/ = x(x2 – 2xy + y) – 3y(x2 – 2xy + y) = x3 - 5x2 y + xy + 6xy2 - 3y2 0,75 0,25 0,5 0,5 VI/ Nhận xét và đánh giá. Lớp Giỏi Khá TB Y Kém Ghi chú TS % TS % TS % TS % TS %
Tài liệu đính kèm: