Kiểm tra 15 phút môn: Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn

docx 17 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn: Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút môn: Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA 15 phút
 Môn: Toán 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau 
x2-3x2x+12-x≥0
2x-1≤x+2
2x+7>4-x
Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7 
Tìm m a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm
 b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương
 c) f(x) > 0 với mọi x 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 	01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓔ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Mã đề: 140
Câu 1. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình là
	A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Phương trình: x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A. m = 
	B. m > 	C. m ³ 	D. m < 
Câu 5. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 	E. 
Câu 6. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
 -3 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	A. 	B. 
	C. 
Câu 7. Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA 15 phút
 Môn: Toán 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau 
x2-3x2x+12-x≥0
2x-1≤x+2
2x+7>4-x
Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7 
Tìm m a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm
 b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương
 c) f(x) > 0 với mọi x 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 	01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓔ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Mã đề: 173
Câu 1. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 3. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Phương trình: x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A. m ³ 	B. m = 
	C. m > 	D. m < 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 	E. 
Câu 7. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
 -3 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	A. 
	B. 	C. 
Câu 8. Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA 15 phút
 Môn: Toán 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau 
x2-3x2x+12-x≥0
2x-1≤x+2
2x+7>4-x
Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7 
Tìm m a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm
 b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương
 c) f(x) > 0 với mọi x 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 	01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓔ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Mã đề: 206
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Phương trình: x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A. m > 	B. m = 
	C. m < 	D. m ³ 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	E. 
Câu 5. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
 -3 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	A. 	B. 	C. 
Câu 6. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. hoặc 	C. 	D. 
Câu 8. Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA 15 phút
 Môn: Toán 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau 
x2-3x2x+12-x≥0
2x-1≤x+2
2x+7>4-x
Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7 
Tìm m a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm
 b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương
 c) f(x) > 0 với mọi x 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . 
 	01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓔ	05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Mã đề: 239
Câu 1. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Phương trình: x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A. m > 	B. m = 
	C. m < 	D. m ³ 	E. 
Câu 3. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
 -3 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	A. 
	B. 	C. 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình là
	A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA 15 phút
 Môn: Toán 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau 
x2-3x2x+12-x≥0
2x-1≤x+2
2x+7>4-x
Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7 
Tìm m a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm
 b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương
 c) f(x) > 0 với mọi x 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 	01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Mã đề: 272
Câu 1. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
 -3 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. hoặc 	C. 	D. 
Câu 10. Phương trình: x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A. m ³ 	B. m = 
	C. m > 	D. m < 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA 15 phút
 Môn: Toán 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau 
x2-3x2x+12-x≥0
2x-1≤x+2
2x+7>4-x
Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7 
Tìm m a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm
 b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương
 c) f(x) > 0 với mọi x 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 	01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓔ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Mã đề: 305
Câu 1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình là
	A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Phương trình: x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A. m = 
	B. m 
Câu 5. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
 -3 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	A. 	B. 
	C. 
Câu 6. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA 15 phút
 Môn: Toán 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau 
x2-3x2x+12-x≥0
2x-1≤x+2
2x+7>4-x
Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7 
Tìm m a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm
 b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương
 c) f(x) > 0 với mọi x 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 	01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Mã đề: 338
Câu 1. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
 -3 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình là
	A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Phương trình: x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A. m ³ 	B. m = 
	C. m > 	D. m < 
Câu 10. Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA 15 phút
	Đáp án mã đề: 134
	01. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ	04. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ	07. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	10. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
	02. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	05. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	08. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
	03. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓘ Ⓘ	09. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
 	Đáp án mã đề: 168
	01. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ	04. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ	07. Ⓘ Ⓘ Ⓒ	10. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
	02. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	05. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	08. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	06. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓔ	09. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
 	Đáp án mã đề: 202
	01. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ	04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ Ⓘ	07. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ	10. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
	02. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ	05. Ⓐ Ⓘ Ⓘ	08. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
	03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	06. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	09. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
 	Đáp án mã đề: 236
	01. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ	04. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ	07. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ	10. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
	02. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	05. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ	08. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
	03. Ⓘ Ⓑ Ⓘ	06. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	09. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
 	Đáp án mã đề: 270
	01. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ	04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ	07. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	10. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
	02. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ	05. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ	08. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
	03. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ	06. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	09. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
 	Đáp án mã đề: 304
	01. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ	04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓔ	07. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	10. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
	02. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ	05. Ⓐ Ⓘ Ⓘ	08. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
	03. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ	06. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ	09. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
 	Đáp án mã đề: 338
	01. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ	04. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	07. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	10. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
	02. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	05. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ	08. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
	03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ	06. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ	09. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ

Tài liệu đính kèm:

  • docx7_de_kiem_tra.docx