HỌ VÀ TÊN : LỚP : BẢNG TRẢ LỜI CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O KIỂM TRA 15 Phút * ĐỀ 1 Câu 1. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối.Phân tử khối của A là a. 147 b. 150 c.97 d.120 Câu 2. Khi trùng ngưng 7,5g axit aminoaxetic với HS là 80% , ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44gH2O. Giá trị của m là A. 4,25g B. 5,56g C. 4,56g D. 5,25g Câu 3. S¾p xÕp c¸c hîp chÊt sau ®©y theo thø tù gi¶m dÇn tÝnh baz¬ : (1) C6H5NH2 ,(2) C2H5NH2 , (3) (C6H5)2NH , (4) (C2H5)2NH,(5) NaOH , (6) NH3 A. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 4. Khi ®èt nãng mét ®ång ®¼ng cña metylamin ngêi ta thÊy tØ lÖ thÓ tÝch c¸c khÝ vµ h¬i . C«ng thøc ph©n tö cña amin lµ : A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 5. Ngêi ta ®iÒu chÕ anilin b»ng c¸ch nitro ho¸ 500 g benzen råi khö hîp chÊt nitro sinh ra. Khèi lîng anilin thu ®îc lµ bao nhiªu biÕt r»ng hiÖu suÊt mçi giai ®o¹n ®Òu ®¹t 78%. A. 362,7 g B. 463,4 g C. 358,7 g D. 346,7 g Câu 6. A + HCl ® RNH3Cl. Trong ®ã ( A) (CxHyNt) cã % N = 31,11%.CTCT cña A lµ : A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2 B. CH3 - NH - CH3 C. C2H5NH2 D. C2H5NH2 vµ CH3 - NH - CH3 Câu 7. Dung dÞch cña chÊt nµo sau ®©y kh«ng lµm ®æi mµu quú tÝm : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Axit axetic C. Axit glutamic HOOC(CH2)2CHNH2COOH D.Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 8. Cã bao nhiªu ®ång ph©n amin øng víi CTPT C4H11N ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 9. Điều nào sau đây sai? A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa tham gia liên kết. Câu 10. Có 4 dd sau: CH3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Dùng dd HNO3 đặc nhỏ vào các dd trên, nhận ra được : A. glixerol. B. hồ tinh bột. C. lòng trắng trứng. D. dd CH3COOH. Câu 11. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xt thích hợp là A. α – amino axit. B. β – amino axit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 12. Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br2 D. dd NaCl Câu 14. Hôïp chaát naøo sau ñaây thuoäc loaïi ñipeptit ? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. HỌ VÀ TÊN : LỚP : BẢNG TRẢ LỜI CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O KIỂM TRA 15 Phút * ĐỀ 2 Câu 1. S¾p xÕp c¸c hîp chÊt sau ®©y theo thø tù gi¶m dÇn tÝnh baz¬ : (1) C6H5NH2 ,(2) C2H5NH2 , (3) (C6H5)2NH , (4) (C2H5)2NH,(5) NaOH , (6) NH3 A. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) C. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 2. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd HCl B. nước Br2 C. dd NaOH D. dd NaCl Câu 3. Ngêi ta ®iÒu chÕ anilin b»ng c¸ch nitro ho¸ 500 g benzen råi khö hîp chÊt nitro sinh ra. Khèi lîng anilin thu ®îc lµ bao nhiªu biÕt r»ng hiÖu suÊt mçi giai ®o¹n ®Òu ®¹t 78%. A. 358,7 g B. 346,7 g C. 362,7 g D. 463,4 g Câu 4. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối.Phân tử khối của A là A.97 B.120 C . 147 D. 150 Câu 5. Dung dÞch cña chÊt nµo sau ®©y kh«ng lµm ®æi mµu quú tÝm : A. Axit glutamic HOOC(CH2)2CHNH2COOH C.Natriphenolat (C6H5ONa) B. Glixin (CH2NH2-COOH) D. Axit axetic Câu 6. Cã bao nhiªu ®ång ph©n amin øng víi CTPT C4H11N ? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 7. Điều nào sau đây sai? A. Anilin có tính bazơ rất yếu. B. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa tham gia liên kết. C. Các amin đều có tính bazơ. D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. Câu 8. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xt thích hợp là A. α – amino axit. B. β – amino axit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 9. A + HCl ® RNH3Cl. Trong ®ã ( A) (CxHyNt) cã % N = 31,11%.CTCT cña A lµ : A. C2H5NH2 B. C2H5NH2 vµ CH3 - NH - CH3 C. CH3 - CH2 - CH2 - NH2 D. CH3 - NH - CH3 Câu 10. Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Hôïp chaát naøo sau ñaây thuoäc loaïi ñipeptit ? A. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. B. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 12. Khi trùng ngưng 7,5g axit aminoaxetic với HS là 80% , ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44gH2O. Giá trị của m là A. 4,56g B. 5,25g C. 4,25g D. 5,56g Câu 13. Khi ®èt nãng mét ®ång ®¼ng cña metylamin ngêi ta thÊy tØ lÖ thÓ tÝch c¸c khÝ vµ h¬i . C«ng thøc ph©n tö cña amin lµ : A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 14. Có 4 dd sau: CH3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Dùng dd HNO3 đặc nhỏ vào các dd trên, nhận ra được : A. glixerol. B. hồ tinh bột. C. lòng trắng trứng. D. dd CH3COOH. HỌ VÀ TÊN : LỚP : BẢNG TRẢ LỜI CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O KIỂM TRA 15 Phút * ĐỀ 3 Câu 1. Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2) Câu 2. Dung dịch nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây? A. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac C. Anilin và phenol B. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2) D. Anilin và benzen Câu 3. Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là A. 16,74g. B. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g. Câu 4. A là một -amino axit no, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9g A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55g muối. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH B. NH2-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 5. Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 6. Số chất đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8. Câu 7. Điều nào sau đây sai? A. Anilin có tính bazơ rất yếu. B. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa tham gia liên kết. C. Các amin đều có tính bazơ. D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. Câu 8. Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành các A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. Axit amino axetic. D. amin thơm. Câu 9. Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% ,15,73% còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . X có cấu tạo là : A.CH3-CH(NH2)-COOH . B.H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D.H2N-(CH2)3-COOH. Câu 10. Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Tên gọi nào sau đây cho peptit : A. Glyxinalaninglyxin B. Alanylglyxylalanin C. Glyxylalanylglyxin D. Alanylglyxylglyxyl Câu 12. Khi trùng ngưng 7,5g axit aminoaxetic với HS là 80% , ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44gH2O. Giá trị của m là A. 4,56g B. 5,25g C. 4,25g D. 5,56g Câu 13. Khi ®èt nãng mét ®ång ®¼ng cña metylamin ngêi ta thÊy tØ lÖ thÓ tÝch c¸c khÝ vµ h¬i . C«ng thøc ph©n tö cña amin lµ : A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 14. Có 4 dd sau: CH3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Dùng dd HNO3 đặc nhỏ vào các dd trên, nhận ra được : A. glixerol. B. hồ tinh bột. C. lòng trắng trứng. D. dd CH3COOH. HỌ VÀ TÊN : LỚP : BẢNG TRẢ LỜI CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O KIỂM TRA 15 Phút * ĐỀ 4 Câu 1. Khi ®èt nãng mét ®ång ®¼ng cña metylamin ngêi ta thÊy tØ lÖ thÓ tÝch c¸c khÝ vµ h¬i . C«ng thøc ph©n tö cña amin lµ : A. C4H11N B. C4H9N C. C2H7N D. C3H9N Câu 2. Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 3. Số chất đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8. Câu 4. Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành các A. Axit amino axetic. B. amin thơm. C. α- amino axit. D. β- amino axit. Câu 5. Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là A. 16,74g. B. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g. Câu 6. Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% ,15,73% còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . X có cấu tạo là : A.CH3-CH(NH2)-COOH . B.H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D.H2N-(CH2)3-COOH. Câu 7. Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8. Tên gọi nào sau đây cho peptit : A. Glyxinalaninglyxin B. Alanylglyxylalanin C. Glyxylalanylglyxin D. Alanylglyxylglyxyl Câu 9. Dung dịch nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây? A. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2) B. Anilin và benzen C. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac D. Anilin và phenol Câu 10. A là một -amino axit no, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9g A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55g muối. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. NH2-CH2-CH2-COOH Câu 11. Khi trùng ngưng 7,5g axit aminoaxetic với HS là 80% , ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44gH2O. Giá trị của m là A. 4,56g B. 5,25g C. 4,25g D. 5,56g Câu 12. Có 4 dd sau: CH3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Dùng dd HNO3 đặc nhỏ vào các dd trên, nhận ra được : A. glixerol. B. hồ tinh bột. C. lòng trắng trứng. D. dd CH3COOH. Câu 13. Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (1) < (4) < (2) C. (1) < (3) < (2) < (4). D. (3) < (1) < (2) < (4). Câu 14. Điều nào sau đây sai? A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa tham gia liên kết.
Tài liệu đính kèm: