SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LÊ LỢI KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: Hình học chương 1 Mă đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mă sinh viên: ............................. Câu 1: Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 2: Trong mp Oxy chovà điểm M (-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là: A. (-1;1) B. (5;3) C. (1;-1) D. (1;1) Câu 3: Phép vị tự tâm O tỉ số k = -1 biến điểm thành A. B. C. D. Câu 4: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự tỉ số bằng -1 . B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng C. Cả A và B D. Phép đồng nhất . Câu 5: Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ A. B. . C. D. . Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm phép tịnh tiến theo biến: A. E thành F B. F thành E C. C thành O D. B thành A Câu 7: Phép vị tự tâm tỉ số -2 biến đường thẳng thành đường thẳng có pt : A. B. C. D. Câu 8: Trong một chiếc đồng hồ từ lúc 12 giờ đến 15 giờ, kim giờ đa quay 1 góc bao nhiêu độ? A. -900 B. 1800 C. -3600 D. -900 Câu 9: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt x –2 y + 3 = 0. Để phép tịnh tiến theo (-1;2) biến đt d thành d' có pt nào sau đây: A. x –2 y + 3 = 0 B. x + 2 y + 3 = 0, C. x –2 y + 3 = 0, D. x –2 y + 8 = 0 , Câu 10: Trong mp Oxy cho điểm M(2;0). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 900: A. , B. (0; -2) C. (2; 0), D. (0; 2) Câu 11: Cho và đường thẳng . Hỏi ảnh của qua là đường thẳng : A. . B. C. . D. Câu 12: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép tịnh tiến theo véc tơ (-2;1) biến (C) thành đường tròn nào sau đây: A. B. C. D. Câu 13: Trong một chiếc đồng hồ từ lúc 12 giờ đến 15 giờ kim phút đa quay 1 góc bao nhiêu độ? A. -3600 B. 900 C. 1800 D. -10800 Câu 14: Trong mp Oxy cho điểm M (2; -1). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến M thành điểm M’ có tọa độ nào sau đây: A. (-4;2) B. (-4;-2) C. (2;4) D. (4;2) Câu 15: Điền từ còn thiếu “Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có .. bán kính”? A. cùng B. khác C. ngược D. đi Câu 16: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x + 3y – 3 = 0, phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có pt là: A. 2x + y + 3 = 0, B. 2x + 3y – 6 = 0, C. 4x - 2y – 3 = 0 D. 4x + 2y – 5 = 0 Câu 17: Điền từ còn thiếu trong câu sau: “Hai hình được gọi là nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia A. khác B. khác nhau C. đối nhau D. Bằng nhau Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó B. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó. C. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó D. Cả A, B, C. Câu 19: Trong mp Oxy chovà điểm (2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là: A. (1;6) B. (3;7) C. (4;7) D. (3;1) Câu 20: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính C. Phép tịnh tiến biến một điểm thành hai điểm phân biệt D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 21: Câu 18: Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay biến tam giác OEA thành tam giác nào dưới đây? A. . B. C. D. Câu 22: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây: A. B. C. D. Câu 23: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Phép tịnh tiến biến hai đường thẳng vuông góc thành hai đường thẳng vuông góc B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính C. Phép tịnh tiến có thể biến một điểm thành hai điểm phân biệt D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng Câu 24: Điền từ còn thiếu “Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa là . Với chiều quay của kim đồng hồ”? A. khác B. ngược C. đi D. cùng Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm điểm N thành điểm N’. Biết . Tỉ số k của phép vị tự này bằng: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: