Kiểm tra 15 phút lần 6 môn vật lý 10

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 5630Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút lần 6 môn vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút lần 6 môn vật lý 10
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 6
HỌ TÊN.. LỚP 10C.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 1
Câu 1. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.	
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.	
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 2. Chọn đáp án đúng.
Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 3. Chọn đáp án đúng.
 Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng. 
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống. 
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.
Câu 4. Chọn đáp đúng.
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ. 	B. diện tích bề mặt.	
C. áp suất bề mặt chất lỏng.	D. khối lượng của chất lỏng.
Câu 5. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Thuỷ tinh.	B. Nhựa đường.	C. Kim loại.	D. Cao su.
Câu 6. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.
C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.
Câu 7. Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao?
A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn
B. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.
C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn.
D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn.
Câu 8. Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A.2,4 mm.	B. 3,2 mm.	C. 4,2mm.	D. 0,22 mm.
Câu 9. Buổi sáng nhiệt độ không khí là 23 0C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa, nhiệt độ không khí là 30 0C và độ ẩm tỉ đối là 60%. Hỏi vào buổi nào không khí chứa nhiều hơi nước hơn? Biết khối lượng riêng của nước ở 23 0C là 20,60 g/m3 và 30 0C là 30,29 g/m3.
A. Buổi sáng.	B. Buổi trưa.	C. Bằng nhau .D. Không xác định được.
Câu 10 Câu nào dưới đây nói về đặc tính chất rắn kết tinh là không đúng?
	A. Có thể có tính dị hướng hoặc tính đẵng hướng.
 	B. Có cấu trúc tinh thể.
	C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
	D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 11 Khối lượng riêng của sắt ở 800 0C bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nó ở 0 0C là 7,8.103 kg/m3 và hệ số nở dài của sắt là 11.10-6 K-1.
	A. 7,900.103 kg/m3.	B. 7,599.103 kg/m3.
	C. 7,857.103 kg/m3.	D. 7,485.103 kg/m3.
Câu 12. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hoàn toàn 2 kg nước ở 20 0C. Biết nhiệt độ sôi, nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 100 0C, 4200 J/kg.K và 2,3.106 J/kg.
	A. 2,636.106 J.	B. 5,272.106 J.
 	C. 26,36.106 J.	D. 52,72.106 J.
Điền kết quả đã chọn vào các ô trống tương ứng 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý Mỗi Ô chỉ được điền một kết quả nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhận 
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 6
HỌ TÊN.. LỚP 10C.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 2
Câu 1. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.	B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.	D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. 
Câu 2. Chọn đáp án đúng.
 Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào
A. độ lớn của lực tác dụng.	 
B. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
C. độ dài ban đầu của thanh.	 
D. tiết diện ngang của thanh.
Câu 3. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức: 
A	B. .	C. .	D. 
Câu 5. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
A. Băng phiến.	B. Nhựa đường.	C. Kim loại.	D. Hợp kim.
Câu 6. Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A. Trụ cầu.	 	B. Móng nhà.	 	
C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng.	 	D. Cột nhà.
 Câu 7. Ở nhiêt độ 350 C nếu độ ẩm tỷ đối là 25% thì ta sẽ cảm thấy 
A. nóng lực khó chịu.	B. lạnh.	C. mát.	D. nóng và ẩm.
Câu 8. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K.
A. Tăng xấp xỉ 36 mm.	B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm.
C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm.	D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm.
Câu 9. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở 00C chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ đó là bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước l = 3,5. 105 J/kg.
A. 15. 105 J.	B. 16.105 J.	C. 16,5.105J.	D. 17.105J.
Câu 10 Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?
	A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
	B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
	C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
	D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu11 Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 0C có cùng độ dài. Khi nung nóng tới 100 0C thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài của hai thanh này ở 0 0C. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1.
	A. 417 mm.	B. 500 mm.	C. 250 mm.	D. 1500 mm.
Câu 12. Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây là không đúng?
	A. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
	B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bảo hòa và không khí có độ ẩm cực đại.
	C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bảo hòa hơi nước,
	D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bảo hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3.
Điền kết quả đã chọn vào các ô trống tương ứng 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý Mỗi Ô chỉ được điền một kết quả nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhận 
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 6
HỌ TÊN.. LỚP 10C.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 3
Câu 1. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định.	B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.	D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 2. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A.Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh.
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
Câu 3. Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.	B. sự kết tinh.	C. sự bay hơi.	D. sự ngưng tụ.
Câu 4 Câu nào dưới đây là không đúng.
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra đồng thời.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.
Câu 5. Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén?
A. Dây cáp của cầu treo.	B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy.
C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to.	D. Trụ cầu.
Câu 6. Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc.
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
Câu 7. Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào?
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi.
B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm.
D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng
Câu 8 Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt s = 0,040 N/m.
A. f = 0,001 N.	B. f = 0,002 N.	
C. f = 0,003 N. 	 D. f = 0,004 N.
Câu 9. Chất rắn nào sau đây thuộc dạng chất rắn vô định hình?
	A. Muối ăn.	B. Kim loại.	C. Hợp kim.	D. Nhựa đường.
Câu 10 . Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể?
	A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
	B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
	C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
	D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 11. Một tấm đồng hình vuông ở 0 0C có cạnh dài 50 cm. Cần nung nóng tới nhiệt độ t là bao nhiêu để diện tích của tấm đồng tăng thêm 16 cm2 ? Biết hệ số nở dài của đồng là 17.10-6 K-1.
	A. 500 0C.	B. 188 0C.	C. 800 0C.	D. 100 0C.
Câu 12 Một vùng không khí có thể tích 1010 m3 chứa hơi nước bảo hòa ở 27 0C. Hỏi khi nhiệt độ hạ đến 20 0C thì lượng nước mưa rơi xuống là bao nhiêu? Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 27 0C là 25,8 g/m3, ở 20 0C là 17,3 g/m3.
 	A. 42,5 tấn.	B. 425 tấn	C. 850 tấn.	D. 85 tấn.
Điền kết quả đã chọn vào các ô trống tương ứng 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý Mỗi Ô chỉ được điền một kết quả nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhận 
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 6
HỌ TÊN.. LỚP 10C.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 4
Câu 1. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 2. Độ nở dài Dl của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: 
A. .	 B. .	
C. .	 D. .
Câu 3. Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.	B. sự kết tinh.	C. sự hoá hơi.	D. sự ngưng tụ.
Câu 4. Chọn đáp án đúng.
Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí là
A. độ ẩm cực đại.	B. độ ẩm tuyệt đối.	 C. độ ẩm tỉ đối.	D. độ ẩm tương đối.
Câu 5. Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là:
A. Rơ le nhiệt.	B. Nhiệt kế kim loại.	
C. Đồng hồ bấm giây.	D. Ampe kế nhiệt.
Câu 6. Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì:
A. Chiếc kim không bị dính ướt nước.
B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét.
D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
Câu 7. Một thanh kim loại, đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. 
(Cho g =10 m/s2). Muốn thanh dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối lượng là: 
A. m = 0,1 kg.	B. m = 10 kg.	C. m =100 kg. 	D. m = 1000 kg.
Câu 8 Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 300C, trong 1m3 không khí của khí quyển có chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ ẩm tương đối của không khí sẽ là:
A. f = 68 %.	B. f = 67 %.	C. f = 66 %.	D. f =65 %.
Câu 9 Tính dị hướng của vật là
	A. tính chất vật lí theo các hướng khác nhau là khác nhau.
	B. kích thước của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
	C. hình dạng của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
	D. nhiệt độ của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
Câu 10. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn vô định hình?
	A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
	B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
	C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
	D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 11 Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 g. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 34.104 J/kg.
	A. 13,6.104 J/kg.	B. 27,3.104 J/kg.
	C. 6,8.104 J/kg.	D. 1,36.104 J/kg.
Câu 12. Tính khối lượng hơi nước có trong phòng thể tích 100 m3 ở nhiệt độ 25 0C và độ ẩm tương đối là 65%. Biết độ ẩm cực đại ở 25 0C là 23 g/m3.
	A. 0,230 kg.	B. 2,300 kg.	C. 1,495 kg.	D. 14,95 kg.
Điền kết quả đã chọn vào các ô trống tương ứng 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý Mỗi Ô chỉ được điền một kết quả nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhận 
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 6
HỌ TÊN.. LỚP 10C.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 5
Câu 1. Chọn đáp án đúng.
Đặc tính của chất rắn vô định hình là
A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 2. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức:
A. .	B. .	
C. .	 D. 
Câu 3. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 4 Độ ẩm tỉ đối của không khí được xác định theo công thức:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 5. Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì:
A. Cốc thạch anh có thành dày hơn.	 
B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.	
C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh. 
D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn.
Câu 6. Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì
A. Vải bạt dính ướt nước.	
B. Vải bạt không bị dinh ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt.
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
Câu 7 Một sợi dây thép đường kính 0,04m có độ dài ban đầu là 5 m.
 (Biết E = 2.1011 Pa). Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là:
A. 1,5p. 107.	B. 1,6p. 107.	C. 1,7p.107 .	D. 1,8p. 107.
Câu 8. Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K .
A. 96,16J.	B.95,16J.	C. 97,16J.	D.98,16J.
Câu 9 Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
	A. Có dạng hình học xác định.
 	B. Có cấu trúc tinh thể.
	C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
	D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 10 Một thước thép ở 20 0C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng lên 40 0C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1.
	A. 2,4 mm. 	B. 3,2 mm.	C. 0,242 mm.	D. 4,2 mm.
Câu 11. Một vòng nhôm mỏng có đường kính 50 mm và có trọng lượng P = 68.10-3 N được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực tối thiểu để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, nếu hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3 N/m?
	A. 1,13.10-2 N.	B. 2,26.10-2 N.	
	C. 22,6.10-2 N.	D. 9,06.10-2 N.
Câu 12 Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
	A. Khối đồng sẽ tỏa nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn.
	B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
	C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng.
	D. Mỗi kilôgam đồng tỏa nhiệt lượng 1,8.105 J khi hóa lỏng hoàn toàn.
Điền kết quả đã chọn vào các ô trống tương ứng 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý Mỗi Ô chỉ được điền một kết quả nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhận 
Đáp án đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
A
D
D
C
B
A
D
B
D
B
B
Đáp án đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
B
A
A
B
C
C
C
C
B
A
A
Đáp án đề 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
C
A
C
D
A
C
B
D
D
B
D
Đáp án đề 4
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
B
C
B
C
D
A
A
A
A
A
C
Đáp án đề 5
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
A
A
A
C
C
B
A
C
C
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_15_LAN_6_KHOI_10_CHAT_LUONG.doc