Đề thi học kỳ I năm học 2010-2011 môn: Vật lý 10, ban cơ bản thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1010Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học 2010-2011 môn: Vật lý 10, ban cơ bản thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I năm học 2010-2011 môn: Vật lý 10, ban cơ bản thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: VẬT LÝ 10, BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 134
Họ, tên thí sinh:.....................................................
Số báo danh:..........................................................
Câu 1: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0 = 5 cm. Một đầu lò xo móc vào điểm cố định, đầu còn lại treo vật có khối lượng m = 0,5 kg. Khi cân bằng lò xo dài 7 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 150 N/m	B. 500 N/m	C. 250 N/m	D. 50 N/m
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng thu gia tốc a dưới tác dụng của một lực F. Nếu lực tác dụng vào vật ấy tăng gấp đôi thì gia tốc a’ của vật là
A. a’ = 0,5a	B. a’ = a	C. a’ = 0,25a	D. a’ = 2a
Câu 3: Một vật có khối lượng m = 2 kg ban đầu đứng yên, chịu tác dụng của lực F = 1 N trong thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong thời gian đó là
A. 2,4m	B. 10m	C. 5m	D. 1,0m
Câu 4: Chọn câu đúng.
Trọng tâm của vật rắn là
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
B. điểm bất kỳ trên vật rắn mà lực tác dụng đi qua.
C. điểm mà khi giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua luôn làm cho vật đứng yên.
D. điểm đồng quy của các lực tác dụng lên vật.
Câu 5: Trên sàn nhà cách mặt đất một độ cao h, hai viên bi được xem là chất điểm. Bi A có khối lượng lớn gấp đôi bi B. Bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang ở cùng một thời điểm. Bỏ qua sức cản của không khí. Quan sát chuyển động của hai viên bi, kết luận nào sau đây đúng?
A. Thời gian chuyển động của bi A bằng nửa thời gian chuyển động của bi B.
B. Bi A chạm đất trước
C. Bi A và bi B chạm đất cùng lúc
D. Bi A chạm đất sau
Câu 6: Chọn câu đúng.
Lực tương tác giữa hai vật có đặc điểm:
A. là cặp lực cân bằng
B. là lực không xuất hiện và mất đi đồng thời
C. là cặp lực trực đối không cùng lọai
D. là cặp lực ngược hướng, độ lớn bằng nhau và đặt vào hai vật khác nhau
Câu 7: Một vật (xem là chất điểm) được ném theo phương ngang. Chọn hệ quy chiếu Oxy với gốc O là vị trí ném, Ox hướng theo phương của vận tốc ban đầu, Oy hướng theo phương trọng lực. Quỹ đạo của vật có dạng nào sau đây?
A. Đường tròn.	B. Một nửa đường Paralol.
C. Đường xoắn ốc.	D. Một đường Parabol.
Câu 8: Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong thời gian t(s) là 9m. Khoảng thời gian vật đi hết 1m cuối cùng là
A. 0,256s	B. 0,172s	C. 0,321s	D. 0,449s
Câu 9: Một lực không đổi F = 20 N tác dụng vào vật làm vận tốc của vật trong thời gian t = 8s tăng từ 4 m/s đến 8 m/s. Khối lượng của vật ấy là
A. 40kg	B. 10kg	C. 20kg	D. 30kg
Câu 10: Một ngẫu lực có F1 = F2 = F, cánh tay đòn là d. Mômen của ngẫu lực này được tính theo công thức nào sau đây?
A. M = F.d	B. M = 2Fd	C. M = -(F1+F2).d	D. M = (F1- F2).d
Câu 11: Nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của một vật là
A. tốc độ chuyển động	B. do vật có quán tính
C. thời gian chuyển động của vật	D. do lực tác dụng vào vật
Câu 12: Cho hai lực có giá đồng quy và có độ lớn F1 = F2 = 6 N. Góc tạo bởi hai lực là α = 600 . Hợp lực của hai lực đó có độ lớn là
A. 6N.	B. N.	C. 6 N.	D. 6N.
Câu 13: Một đĩa tròn đồng chất, mỏng phẳng, có trọng lượng 60N, bán kính R = 30 cm. Trục quay của đĩa nằm ngang đi qua tâm đĩa. Mômen của trọng lực đối với trục quay là
A. M(p)=9 Nm	B. M(p)=0	C. M(p)=2 Nm	D. M(p)=18 Nm.
Câu 14: Đơn vị của mômen lực là
A. Kgm2s2.	B. Kgm2s-2	C. Nm-1	D. .
Câu 15: Chọn câu đúng.
Muốn cho một vật chịu tác dụng của ba lực không song song ở trạng thái cân bằng thì
A. ba lực đồng quy, hợp lực của hai lực phải bằng với lực thứ ba.
B. hợp lực của hai lực cùng phương ngược chiều với lực thứ ba.
C. ba lực có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
D. ba lực có giá đồng phẳng, hợp lực của hai lực phải bằng không.
Câu 16: Chọn câu đúng.
Nguyên nhân làm xuất hiện lực ma sát là do
A. các vật có khối lượng lớn.
B. vật chuyển động có gia tốc.
C. mặt tiếp xúc sần sùi, lồi lõm hoặc bị biến dạng.
D. diện tích tiếp xúc giữa hai vật.
Câu 17: Tìm phát biểu đúng.
A. Cùng một lực tác dụng, vật nào có khối lượng lớn thì thu gia tốc lớn.
B. Vật có khối lượng lớn thì có mức quán tính bé.
C. Vật có khối lượng càng lớn thì càng dễ thay đổi vận tốc.
D. Vật có khối lượng lớn thì có mức quán tính lớn.
Câu 18: Nhận định nào sau đây sai về cân bằng của vật có mặt chân đế.
A. Có ba loại cân bằng: bền, không bền và phiếm đinh.
B. Trọng tâm càng cao, diện tích mặt chân đế càng nhỏ thì vật có mức vững vàng càng tốt.
C. Một vật có mặt chân đế ở trạng thái cân bằng khi giá của trọng lực xuyên qua mặt chân đế.
D. Mặt chân đế của một người đứng trên mặt đất là hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc.
Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính R = 0,2m, vận tốc góc w = 10rad/s. Vận tốc dài có độ lớn là :
A. v = 10,2m/s	B. v = 2m/s	C. v = 50m/s	D. v = 0,02m/s
Câu 20: Tìm nhận định sai về ngẫu lực.
A. Ngẫu lực tác dụng lên vật chỉ làm vật quay chứ không tịnh tiến.
B. Ngẫu lực là hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau cùng đặt vào một vật.
C. Ngẫu lực tác dụng lên vật làm cho vật vừa quay vừa chuyển động tịnh tiến.
D. Ngẫu lực là trường hợp hai lực song song tác dụng vào một vật mà không tìm được hợp lực của chúng.
Câu 21: Thanh AB dài 40 cm, đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng 10 N. Tại đầu A của thanh có treo trọng vật P1 = 40 N. Tại đầu B của thanh có treo trọng vật P2 = 10 N. Để thanh cân bằng, đặt giá đỡ tại vị trí nào sau đây?
A. Tại điểm cách đầu A của thanh 10 cm.	B. Tại điểm cách đầu B của thanh 10 cm.
C. Tại điểm cách đầu A của thanh 25 cm.	D. Tại trung điểm của thanh.
Câu 22: Chọn câu đúng.
Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và khỏang cách giữa hai vật.	B. môi trường tương tác giữa hai vật.
C. khối lượng riêng của hai vật.	D. thể tích của hai vật
Câu 23: Một ôtô có khối lượng m = 2 tấn đang chuyển động thẳng thì hãm phanh, sau 3 giây ôtô dừng hẳn. Lực hãm phanh là F = 4000 N. Vận tốc của ôtô khi hãm phanh là
A. 4m/s	B. 8m/s	C. 2m/s	D. 6m/s
Câu 24: Một viên bi lăn trên mặt sàn nằm ngang cao h = 5 m so với nền nhà. Khi ra khỏi mép bàn rơi xuống nền nhà tại một điểm cách mép bàn một đoạn L = 3 m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi mép bàn là
A. v = 3m/s	B. v = 2m/s	C. v = 8m/s	D. v = 5m/s
Câu 25: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên (phía ngoài). Việc làm này nhằm mục đích:
A. Giảm áp lực cho xe	B. Thóat nước dễ dàng
C. Tạo lực hướng tâm	D. Tăng lực ma sát đối với xe
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_ban_CB_truong_chuyen_Ly_Tu_Trong.doc