Kiểm tra 15 phút chương 3 môn Hình học 8

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 6366Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút chương 3 môn Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút chương 3 môn Hình học 8
Câu 1:Cho AB = 12 cm và CD = 4 dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 
A. 3	B. 1/3	C. 3/10	D. 10/3
Câu 2:
Cho hình vẽ trên, biết DE // BC. Độ dài x bằng:
A. 6	B. 8	C. 10	D. 12
Câu 3:ΔABC đồng dạng với ΔMNP với tỉ số đồng dạng 4/3. ΔMNP đồng dạng với ΔDEF với tỉ số đồng dạng 3/2. ΔABC đồng dạng với ΔDEF với tỉ số đồng dạng là:
A. 16/9	B. 9/4	C. ½	D. 2
Câu 4:Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số diện tích của 2 tam giác đó bằng: 
A. k  	B. 1/k	C. k2	D. 2k
Câu 5:ΔMNP đồng dạng với ΔABC thì:
A.MN/AB=MP/BC B.MN/AB=MP/AC C.MN/AB=NP/AC D.MN/BC= NP/AC
Câu 6:Cho ∆DEF đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = 1/2. Biết diện tích ∆DEF bằng 5cm2 thì diện tích ∆ABC sẽ là: 
A. 2,5cm2	B. 10cm2	C. 25cm2	D. 20cm2
Câu 7:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau. 
B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác có ba cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau. 
Câu 8:
Cho hình vẽ trên. Hãy chọn câu đúng.
A. FD // AB
B. DE // BC
C. EF // AC
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9:Cho ΔA'B'C' đồng dạng với ΔABC, A'B' = 5cm, AB = 10cm. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là:
A. 2	B. ½	C. 5	D. 10
Câu 10:
Độ dài x trong hình vẽ trên là:
A. 2	B. 2,2
C. 2,4	D. 2,6
1. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:
A. 	B. 	C. 2 	D.3
2. MNP ABC thì:
A. = B. = 	 C. = 	D. =
3. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng: 
4. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng :
A. 2.5cm B. 3.5cm 	C. 4cm 	D. 5cm
5. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. 	B. 	 C. 2 	D. 4
6. Cho ABC có MN //BC thì : . Ta có :
 A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 1: Cho đọan thẳng AB = 12cm; đoạn thẳng CD = 20cm. Tỉ số của Đoạn thẳng AB và CD là: A.	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong hình sau, x bằng bao nhiêu, biết MN // BC: 
A. 6	B. 8	C.10	D.12.
Câu 3: Tam giác ABC và tam giác MNP có: . Cách viết nào sau đây là đúng:
A. ABC ~ MNP.	B. ABC ~ NMP.
C. ABC ~ NPM 	D. ABC ~ MPN.
Câu 4: Trong hình sau, x bằng bao nhiêu?
A. 4. 	B. 6	C. 9	D. 12.
Câu 5: Cho biết ABC ~ MNP theo tỉ số .
Tỉ số đường cao tương ứng của ABC vàMNP là: A.	B. 	 C. D. 
b) Tỉ số diện tích của hai tam giác đó là: A. 	B. 	C. 	D. 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Hình 1
 Hình 2
 Hình 3
Câu 1 : Cho hình 1 . Chọn câu sai:
a/ DE // BC 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 2 : Cho hình 1.Số đo x trong hình là : a/ 9 	 b/ 9,5	 c/ 10	d/10,5
Câu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng :
a/ 	b/ c/ 	d/ 
Câu 4 : Số đo độ dài x trong hình 2 là : a/ 3	 b/ 3,25 	 c/ 3,5 	 d/ 4
Câu 5 : Cho hình 3 . Chọn câu sai:
a/ DE // BC 	 b/ 	c/ ADE ABC	 d/ 
Câu 6 : Cho hình 3. Số đo x trong hình là : a/ 5	b/ 5,5	c/ 6	 d/ 7
Câu 2: Cho DABC; D thuộc AB; E thuộc BC sao cho DE // AC. Cho AB = 16cm, AC = 20cm, DE = 15cm. Độ dài AD là:
A. 4cm	B. 3cm	C. 5,5cm	D. 6cm
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, Ac = 3cm. Phân giác góc A cắt BC tại D. Độ dài DC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. 
a)Tính độ dài các đoạn AD, DC?
b)Gọi I là giao điểm của của AH và BD. Chứng minh: AB.BI = BD.HB; 
c)Chứng minh tam giác AID là tam giác cân;
d) Chứng minh: AI.BI = BD.IH;
e) Chứng minh: AH. AD + AH.IH = BH.HC.
I) Tr¾c nghiÖm ( 3® ) 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu là đúng nhất
Câu 1/ Cho . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta có :
	A. BB'// CC' 	B. BB' = CC'
	C.	BB' không song song với CC'	D.Các tam giác ABB' và ACC' 
 Câu 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD . Đường chéo AC cắt DE,
 BF tại M và N . Ta có: 
	A. MC : AC = 2 : 3 	B. AM : AC = 1 : 3
	C. AM = MN = NC.	D. Cả ba kết luận còn lại đều đúng.
 Câu 3/ Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau : AB = BC = CD = DE. Tỉ số AC : BE bằng:
	A. 2 : 4 	B.	1	C. 2 : 3	D. 3 : 2 
 Câu 4/ Tam giác ABC có , , tam giác A'B'C' có . Ta có DABCഗDA’B’C’ khi:
	A. B.Cả ba câu còn lại đều đúng C) D. 
 Câu 5/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
	A.	Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
	B.	Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
	C.	Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
	D.	Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
 Câu 6/ DABCഗDA’B’C’ theo tỉ số 2 : 3 và DA’B’C’ഗDA’’B’’C’’ theo tỉ số 1 : 3 . DABCഗDA’’B’’C’’ theo tỉ số k . Ta có:
	A. k = 3 : 9	B. k = 2 : 9	C. k = 2 : 6 D.	k = 1 : 3
Bài 2 (3 điểm). Cho DABC có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E Î AC).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE.
b) Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD.

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_15p_chuong_3_hinh_8.docx