Kiểm tra 15' môn Toán 12

doc 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15' môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15' môn Toán 12
KIỂM TRA 15P
Câu 1. Công thức nguyên hàm nào sau đây sai: 
A. B. 
 C. D. 
Câu 2.Nguyên hàm của hàm số: là: 
A. B. 
 C.x4 – 3x2 + 2x +C D. 
Câu 3.Nguyên hàm của hàm số là:
A. e2x B. C. D. 
Câu 4.Tính nguyên hàm: , ta được kết quả:
A. B. – ln|2x+1| + C 
C. - D. ln|2x+1| + C
Câu 5.Nguyên hàm của hàm số là: 
A. B.
C. D. 
KIỂM TRA 15P
Câu 1. Công thức nguyên hàm nào sau đây sai: 
A. B. 
 C. D. 
Câu 2.Nguyên hàm của hàm số: là: 
A. B. x4 – 3x2 + 2x +C 
 C. D. 
Câu 3.Nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. e2x D. 
Câu 4.Tính nguyên hàm: , ta được kết quả:
A. - B. ln|2x+1| + C
C. D. – ln|2x+1| + C 
Câu 5.Nguyên hàm của hàm số là: 
A. B. 
C. D. 
KIỂM TRA 15P
Câu 1. Công thức nguyên hàm nào sau đây sai: 
A. B. 
 C. D. 
Câu 2.Nguyên hàm của hàm số: là: 
A. B. 
 C.x3 – 3x2 + lnx +C D. 
Câu3.Nguyên hàm của hàm số là:
A. B. 
C. D. 
Câu 4.Tính nguyên hàm : , ta được kq:
A.ln|1 – 2x| + C B. – 2ln|1 – 2x| + C 
C. D. 
Câu 5.Nguyên hàm của hàm số f(x) = (1 – 2x)5 là:
A. B. ( 1 – 2x)6 + C
C. 5(1 – 2x)6 + C D.
KIỂM TRA 15P
Câu 1. Công thức nguyên hàm nào sau đây sai: 
A. B. 
 C. D. 
Câu 2.Nguyên hàm của hàm số: là: 
A. x3 – 3x2 + lnx +C B. 
 C. D. 
Câu3.Nguyên hàm của hàm số là:
A. B. 
C. D. 
Câu 4.Tính nguyên hàm : , ta được kq:
A. B. 
C. ln|1 – 2x| + C D. – 2ln|1 – 2x| + C 
Câu 5.Nguyên hàm của hàm số f(x) = (1 – 2x)5 là:
A. 5(1 – 2x)6 + C B. 
C. D. ( 1 – 2x)6 + C 
Câu 6.Nguyên hàm F(x) của hàm số (x khác 0) là: A. B. 
C. D.
Câu 7. Cho f(x) = 3x2 + 2x – 3 có 1 nguyên hàm F(x) thỏa F(1) = 0.
Khi đó: A.F(x) = x3 + x2 – 3x B. F(x) = x3 + x2 – 3x + 1
C. F(x) = x3 + x2 – 3x + 2 D. F(x) = x3 + x2 – 3x – 1
Câu 8 Tính , ta được kết quả:
A. B. 
C. D. 
TỰ LUẬN.
Tính các tích phân sau:
Câu 6.Nguyên hàm F(x) của hàm số (x khác 0) là: A. B. 
C. D. 
Câu 7. Cho f(x) = 3x2 + 2x – 3 có 1 nguyên hàm F(x) thỏa F(1) = 0.Khi đó: 
 A.F(x) = x3 + x2 – 3x + 2 B. F(x) = x3 + x2 – 3x - 1
C. F(x) = x3 + x2 – 3x D. F(x) = x3 + x2 – 3x + 1
Câu 8 Tính , ta được kết quả:
A. B. 
C. D. 
TỰ LUẬN.
Tính các tích phân sau:
Câu 6.Nguyên hàm F(x) của hàm số (x khác 0) là: 
A. B. 
C. D. 
Câu 7. Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = 2x +1 và f(2) = 0
A.x2 + x + 3 B. x2 + x – 3 C. x2 + x + 6 D. x2 + x - 6
Câu 8. Tính , ta được kết quả:
A. B. 
C. D. 
TỰ LUẬN.
Tính các tích phân sau:
Câu 6.Nguyên hàm F(x) của hàm số (x khác 0) là: 
A. B. 
C. D. 
Câu 7. Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = 2x +1 và f(2) = 0
A.x2 + x - 3 B. x2 + x + 3 C. x2 + x - 6 D. x2 + x + 6
Câu 8. Tính , ta được kết quả:
A. B. 
C. D. 
TỰ LUẬN.
Tính các tích phân sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_15_PHUT_TICH_PHAN.doc