Kiểm tra 1 tiết – Số phức

doc 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – Số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết – Số phức
Kiểm tra 1 tiết – Số phức 
Họ tên: 	Lớp: 12A2
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
C
C
D
C
B
C
B
C
B
A
A
C
A
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
B
A
B
B
A
C
C
C
B
C
Câu 1. Cho pt : 2x2 – 6x + 5 = 0 .Gọi z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình. Kết luận nào sau đây là đúng 
A. z12 + z22 = 92 . 	B. z12 - z22 = 7/4 	C. z12.z22 = 25/4 	D. z22 – z12 = 7/4.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai : 
A. z=0z=0 B.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thõa mãn đk z=1là đường tròn tâm O, bk R = 1.
C. z1 = z2 ó z1=z2 D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau
Câu 3; Gọi z1, z2 là hai nghiệm của pt z2 + 1 = 0.Tính : P = z14 + z24. 
A. 2i 	B. 0 	C. -2i 	D. 2
Câu 4. Tìm số phức z, biết z-5+i3z-1=0
A.z=-1+i3z=2-i3 B. z=-1+i3z=2+i3 	C.z=-1-i3z=2-i3 	D.z=-1-i3z=2+i3
Câu 5. Số phức z thỏa mãn pt : (2 + i)2 (1 – i)z = 4 – 3i + (3 +i)z là : 
A. z = -1 + 3i/4 	 B. 1 – 3i/4 	 C. - 1 -3i/4 	 D. 1 + 3i/4
Câu 6. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đk | z – 3 + 4i | = 2 là : 
A. Đường tròn tâm I ( -3 ; 4),bk R = 2 B. Đường tròn tâm I(3; - 4) bk R = 5
C. Đường tròn tâm I( 3;- 4) bk R = 2 C. Đương tròn tâm I (-3;4) bk R = 5
Câu 7. Cho z=(2+i)2(1 - i2 )2 . Modun của số phức z bằng :
A. |z| = 81 	B. |z| = 9 	C. |z| = 39 	 	D. |z| = 39
Câu 8. Nghiệm của pt : ( 2 – 3i)z + ( 4 + i)z = - ( 1 + 3i)2 là :
A. - 2- 5i 	B. 2 + 5i 	C. -2 + 5i 	D. 2 – 5i
Câu 9. Phần thực và phần ảo của số phức z = 12ii7-1i7 là :
A. 1 và 0 	B. -1 và 0 	C. i và 0 	D. – i và 0 
Câu 10. Cho các số phức ; được biểu diễn lần lượt bởi các điểm A , B, C trên mặt phẳng . Gọi M là điểm thõa mãn : AM=AB-AC. Điểm M biểu diễn số phức : 
A. z = 6i 	B. z = 2 	C. z = - 2 	D. z = - 6i
Câu 11.Trong mặt phức cho tam giác ABC vuông tại C.Biết rằng A, B lần lượt biểu diễn các số phức: 
z1 = - 2 – 4i; z2 = 2 – 2i. Khi đó có một điểm C biểu diễn số phức : 
A. z = 2 – 4i 	B. z = - 2 + 2i 	C. z = 2 + 2i 	D. z = 2 – 2i
Câu 12. Cho , giá trị của là
A. 5 – 10i	B. -5 – 10i	C. 5 + 10i	D. -5 + 10i 
Câu 13. Nghiệm của phương trình là: 
A. 3-i	B. 3+i	C. -3-i	D. -3+i
Câu 14. Cho a, b Î R biểu thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là:
	A. 	B. 	
C. 	D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 15. Tổng bằng:
A. i	B. -i	C. 1	D. 0
Câu 16. Biết số phức và là hai nghiệm của phương trình . Khi đó môdun của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn có phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Biết lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ phức Oxy . Khi đó môđun của số phức bằng:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 19. Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức 
A. P = 21009	B. P= 0	C. P = 22017	D. P = 22018
Câu 20. Số phức có phần ảo là:
 A. B. 	C. 	D. 
Câu 21. Trong tập số phức, cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ¹ 0). Gọi D = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề:
	1) Nếu D là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
	2) Nếu D ¹ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
	3) Nếu D = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
	Trong các mệnh đề trên:
	A. Không có mệnh đề nào đúng	B. Có một mệnh đề đúng
	C. Có hai mệnh đề đúng	D. Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 22. Tìm điểm biểudiễn của số phứctrên mặt phẳng tọa độ.
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Tìm số phứccóphần thực gấp hai lần phần ảo và .
A. 	B.	
C.	D. 
Câu 24. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình: Trong đó có phần ảo là số dương. Tính số phức liên hợp của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện là:
A. Đường tròn tâm I (0; 0), bán kính bằng R=2,	
B. Hình tròn tâm I(0; 1), bán kính bằng R=2, không kể biên
C. Hình tròn tâm I(0; 1), bán kính bằng R=2, kể cả biên,
D. Hình tròn tâm I(1; 1), bán kính bằng R=2.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_so_phuc_co_dap_an.doc