Trường THCS Tân Tiến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 10 MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI 9. NĂM HỌC 2016 - 2017 Nội dung kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CỘNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất hóa học của oxit – một số oxit quan trọng Xác định được các chất tác dụng với nước tạo thành axit, bazo Nhận biết được oxit bazo và oxit axit Xác định được CTHH của vôi sống, đá vôi, nước vôi trong Xác định được các chất dùng để điều chế CaO, SO2,H2SO4 Số c.hỏi 4 4 Số điểm 1 1đ ( 10%) 2. Tính chất hóa học của axit Nêu được khái niệm về phản ứng trung hòa Xác định sản phẩm tạo thành khi cho kim loại tác dụng với HCl Phân biệt được các muối sunfat và axit sunfuric Xác định được các chất có thể tác dụng được với axit, bazo Đề xuất được cách nhận biết : axit sunfuric, muối sunfat với các bazo, axit và muối khác Số c.hỏi 4 1 5 Số điểm 1 1,5 2,5đ ( 25%) 3 Tổng hợp các nội dung trên. Nhận biết được hiện tượng các phản ứng hóa học Hoàn thành PTHH giữa axit và bazo; axit và kim loại; axit và muối sunfit Hoàn thành được chuỗi phản ứng hóa học của oxit, axit. Viết PTHH thể hiện tính chất của axit Tính khối lượng, nồng độ phần trăm, nồng độ mol, thể tích của các chất Số c. hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 1,5 1 6,5đ ( 65%) TS câu TS điểm 9 3,0(30%) 3 1,0(10%) 2 3,0 ( 30%) 1 3,0 ( 30%) 13 10,0(100%) TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Họ và tên:.. Lớp 9 KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút Tuần 5 Duyệt Điểm Lời phê của thầy(cô) Mã đề 1 I.TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,Dvào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo là: A. CO2 B. CaO C. SO2 D. N2O5 Câu 2: Đâu là oxit axit: A. BaO B. ZnO C. CO2 D. MgO Câu 3: Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa : A. Axit và oxit bazo B.Axit và oxit axit C. Axit và bazo D. Axit và muối Câu 4: Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: A. CaO, CO2 B. CO2, SO2 C. BaO, CaO D. N2O5, CuO Câu 5: Công thức hóa học của vôi sống là: A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaSO4 Câu 6: Khi cho dung dịch HCl tác dụng với Zn người ta thu được: A. ZnCl2 và H2O B. ZnCl và H2 C. ZnCl2 và H2 D. ZnO và H2O Câu 7: Chất nào là nguyên liệu dùng để điều chế axit sunfuric? A. SO2 B. CO2 C. CaO D. NO2 Câu 8: Để phân biệt 2 dung dịch :Kali sunfat ( K2SO4) và kali clorua (KCl). Người ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch K2O D. Dung dịch BaCl2. Câu 9: Ghép các hiện tượng ở cột (II) cho phù hợp với các phản ứng ở cột (I). Phản ứng ( I) Hiện tượng ( II ) Chọn Nhỏ dung dịch HCl lên quỳ tím Nhỏ dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4 Cho kẽm ( Zn) vào dung dịch HCl Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4(đ) Xuất hiện kết tủa trắng Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt Quỳ tím chuyển thành đỏ Xuất hiện màu xanh lam trong dung dịch 1- ........ 2- ........ 3- ........ 4- ........ Câu 10: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a. 2NaOH + .............. Na2SO4 + H2O b. 2Al + 6 HCl ................ + 3H2 c. CaSO3 + ............. CaCl2 + SO2 + H2O d. 3H2SO4 + 2Al ................ + 3H2 TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Họ và tên:.. Lớp 9 KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút Tuần 5 Duyệt Điểm Lời phê của thầy(cô) Mã đề 2 I.TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,Dvào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là: A. BaO B. CaO C. K2O D. N2O5 Câu 2: Đâu là oxit bazo: A. CO B. CaO C. CO2 D. SO2 Câu 3: Phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH là phản ứng : A. Trung hòa B. Thế C. Phân hủy D. Hóa hợp Câu 4: Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH: A. CaO, CO2 B. CO2, SO2 C. BaO, CaO D. N2O5, CuO Câu 5: Công thức hóa học của nước vôi trong là: A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaSO4 Câu 6: Khi cho dung dịch HCl tác dụng với Al người ta thu được: A. AlCl2 và H2O B. AlCl và H2 C. AlCl2 và H2 D. AlCl3 và H2 Câu 7: Chất nào là nguyên liệu dùng để điều chế canxioxit? A. SO2 B. CO2 C. CaCO3 D. NO2 Câu 8: Để phân biệt 2 dung dịch: Axit clohidric ( HCl) và axit sunfuric ( H2SO4). Người ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 Câu 9: Ghép các hiện tượng ở cột (II) cho phù hợp với các phản ứng ở cột (I). Phản ứng ( I) Hiện tượng ( II ) Chọn Nhỏ dung dịch axit lên quỳ tím Nhỏ dung dịch Ba(NO)3 và dung dịch H2SO4 Cho nhôm( Al) vào dung dịch HCl Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4 Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt Xuất hiện màu xanh lam trong dung dịch Quỳ tím chuyển thành đỏ Xuất hiện kết tủa trắng 1- ........ 2- ........ 3- ........ 4- ........ Câu 10: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a. Ba(OH)2 + .............. BaCl2 + 2H2O b. 2HCl + Na2O ................ + H2O c. CaCO3 CaO + ............. d. H2SO4 + Zn ................ + H2 TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Họ và tên:.. Lớp 9 KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút Tuần 5 Duyệt Điểm Lời phê của thầy(cô) Mã đề 3 I.TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,Dvào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là: A. BaO B. P2O5 C. K2O D. Na2O Câu 2: Đâu là oxit lưỡng tính: A. CO B. Al2O3 C. CO2 D. SO2 Câu 3: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng : A. Trung hòa B. Thế C. Phân hủy D. Hóa hợp Câu 4: Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3: A. CaO, CO2 B. CO2, SO2 C. BaO, CaO D. N2O5, CuO Câu 5: Công thức hóa học của đá vôi là: A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaSO4 Câu 6: Đơn chất tác dụng với HCl giải phóng khí H2 là: A. Zn B. Cu C. Hg D. S Câu 7: Chất nào là nguyên liệu dùng để điều chế lưu huỳnh đioxit? A. NaCl B. Na2SO3 C. CaCO3 D. NO2 Câu 8: Để phân biệt 2 dung dịch: Natri nitrat ( NaNO3) và bari clorua ( BaCl2). Người ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaCl C. Quỳ tím D. Dung dịch HNO3 Câu 9: Ghép các hiện tượng ở cột (II) cho phù hợp với các phản ứng ở cột (I). Phản ứng ( I) Hiện tượng ( II ) Chọn Nhỏ dung dịch axit lên quỳ tím Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl Cho kẽm(Zn) vào dung dịch HCl Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4(đ) Dung dịch có màu vàng nâu Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt Xuất hiện màu xanh lam trong dung dịch Quỳ tím chuyển thành đỏ 1- ........ 2- ........ 3- ........ 4- ........ Câu 10: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a. Ba(OH)2 + .............. BaSO4 + 2H2O b. 2HCl + 2FeO ................ + H2O c. CaO +............. CaCO3 d. 2HCl + Cu(OH)2 ............... + 2H2O II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm) : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: HCl, Na2SO4 và NaCl Câu 2 ( 1,5 điểm) : Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 Câu 3 ( 3 điểm) : Cho một lượng kim loại magie tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch axit clohidric 0,1M thì thấy một lượng khí thoát ra Viết PTHH Tính khối lượng magie tham gia phản ứng Tính thể tích chất khí thoát ra ( ở đktc) ( Mg = 24; Cl = 35,5 ; H= 1) TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Họ và tên:.. Lớp 9 KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút Tuần 5 Duyệt Điểm Lời phê của thầy(cô) Mã đề 1 TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Họ và tên:.. Lớp 9 KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút Tuần 5 Duyệt Điểm Lời phê của thầy(cô) Mã đề 1 II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm) : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: H2SO4, HCl và NaCl Câu 2 ( 1,5 điểm) : Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2 Câu 3 ( 3 điểm) : Cho một lượng mạt sắt dư vào 200ml dung dịch HCl, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí ( đktc) a. Viết PTHH Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng ( Fe = 56; Cl = 35,5 ; H= 1) II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm) : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: HNO3, K2SO4 và KCl Câu 2 ( 1,5 điểm) : Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Câu 3 ( 3 điểm) : Hòa tan 15,3 g BaO vào 20g dung dịch HCl a. Viết PTHH Tính khối lượng axit tham gia phản ứng Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng ( BaO = 137; Cl = 35,5 ; H= 1) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM( ĐỀ 1) A.Trắc nghiệm(4.0đ) mỗi câu đúng đạt 0.25đ Phần Câu 1-8 Câu 9 Câu 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 a b c d Đáp án B C C C A C A D C A B D H2SO4 AlCl3 HCl Al2(SO4)3 B.Tự luận(6.0đ) Bài Đáp án Điểm 1(1,5đ) Dùng quỳ tím nhận biết được HCl: quỳ tím hóa đỏ NaCl và Na2SO4 không làm quỳ tím đổi màu 0,25 0,25 Dùng BaCl2 nhận biết Na2SO4; xuất hiện kết tủa trắng Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl 0,25 0,5 Còn lại là NaCl 0,25 2(1,5đ) 1/ 2SO2 + O2 2SO3 0,5 2/ SO3 + H2O H2SO4 0,5 3/ H2SO4 + Na2O Na2SO4 + H2O 0,5 3(3đ) a/PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 1mol 2mol 0,05mol 0,1 mol 0,5 0,25 b/ nHCl = 0,1:1 = 0,1 mol nMg = (0,1 x1): 2 = 0,05 mol mMg = 0,05 x 24 = 1,2g 0,25 0,5 0,5 c/ nH2 = (0,1 x 1) : 2 = 0,05 mol VH2 = 0,05 x 22,4 = 1,12(l) 0,5 0,5 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM( ĐỀ 2) A.Trắc nghiệm(4.0đ) mỗi câu đúng đạt 0.25đ Phần Câu 1-8 Câu 9 Câu 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 a b c d Đáp án D B A B C D C D C D A B HCl NaCl CO2 ZnSO4 B.Tự luận(6.0đ) Bài Đáp án Điểm 1(1,5đ) Dùng quỳ tím nhận biết được NaCl: quỳ tím không đổi màu HCl và H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ 0,25 0,25 Dùng BaCl2 nhận biết H2SO4; xuất hiện kết tủa trắng H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 0,25 0,5 Còn lại là HCl 0,25 2(1,5đ) 1/ CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 t0 2/ Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,5 3/ CaCO3 CaO + CO2 0,5 3(3đ) a/PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 0,3mol 0,3 mol 0,5 0,25 b/ nH2 = 6,72 : 22,4= 0,3 mol nFe = (0,3 x1): 1 = 0,3 mol mFe = 0,3 x 56 = 16,8g 0,25 0,5 0,5 c/ nHCl = (0,3 x 2) : 1 = 0,6 mol CM HCl = 0,6 : 0,2 = 3 (M) 0,5 0,5 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM( ĐỀ 3) A.Trắc nghiệm(4.0đ) mỗi câu đúng đạt 0.25đ Phần Câu 1-8 Câu 9 Câu 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 a b c d Đáp án B B A C B A B A D A B C H2SO4 FeCl2 CO2 CuCl2 B.Tự luận(6.0đ) Bài Đáp án Điểm 1(1,5đ) Dùng quỳ tím nhận biết được HNO3: quỳ tím hóa đỏ KCl và K2SO4 không làm quỳ tím đổi màu 0,25 0,25 Dùng BaCl2 nhận biết K2SO4; xuất hiện kết tủa trắng K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl 0,25 0,5 Còn lại là KCl 0,25 2(1,5đ) 1/ SO2 + H2O H2SO3 0,5 2/ H2SO3 + Na Na2SO3 + H2 0,5 3/ Na2SO3 +2HCl 2NaCl + SO2 + H2O 0,5 3(3đ) a/PTHH: BaO + 2HCl BaCl2 + H2O 1mol 2mol 0,1mol 0,2mol 0,5 0,25 b/ nBaO = 15,3 : 153= 0,1 mol nHCl = (0,1 x 2): 1 = 0,2 mol mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3g 0,5 0,5 0,5 c/ C%HCl = (7,3 x 100) : 20 = 36,5% 0,75
Tài liệu đính kèm: