Kiểm tra 1 tiết năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 9 - Trường THCS Tân Tiến

doc 9 trang Người đăng tranhong Lượt xem 881Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 9 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 9 - Trường THCS Tân Tiến
Trường THCS Tân Tiến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 20	
 MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI 9. NĂM HỌC 2016 – 2017
1/ Kiến thức :
	Học sinh nắm được :
- Tính chất hoá học của bazơ và muối.
- Nhận biết được một số chất.
- Nhận biết được phản ứng trao đổi.
- Một số phân bón hóa học
- Viết được các phương trình hoá học biểu diễn mối liên hệ giữa các chất.
	2/ Kĩ năng :
- Trình bày được phương pháp hoá học để nhận biết 1 số hợp chất.
- Biết giải bài toán tính theo phương trình hoá học có liên quan đến hiệu suất phản ứng 	
3/ Thái độ : 
Có ý thức nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra, rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán và làm bài tập hoá học.
Nội dung kiến thức
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
Mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất hóa học của bazơ
Nhận biết được tính chất hóa học của bazơ
Xác định được chất tác dụng được với NaOH
Số c.hỏi
3
3
Số điểm
0,75
0,75đ
 ( 7,5%)
2. Tính chất hóa học của muối – phản ứng trao đổi
Xác định công thức hóa học cuả phân bón
Xác định được thành phần phân bón, hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng
Xác định được phản ứng trao đổi, chất tác dụng với muối
Số c.hỏi
1
4
5
Số điểm
1
1,75
2,75đ 
( 27,5%)
3 Tổng hợp các nội dung trên.
Nhận biết được các chất ( muối, bazơ)
Xác định được cặp chất tác dụng được với nhau
Đề xuất được phương pháp nhận biết bazơ và muối
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học của bazơ và muối
Viết PTHH muối và axit
Tính khối lượng muối thu được
Tính được khối lượng chất khi biết hiệu suất phản ứng
Tính được thể tích khí thu được
Số c. hỏi
1
1
1
1,5
0,5
5
Số điểm
0,25
0,25
1,5
3
1,5
6,5đ 
( 65%)
TS câu
TS điểm
5
2,0(20%)
5
2(20%)
1
1,5 ( 15%)
1,75
3,5 ( 35%)
 0,25
1(10%)
 13
10 (100%)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:..
Lớp 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2016 - 2017
 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút
Tuần 10
Duyệt
Điểm
Lời phê của thầy(cô)
Mã đề
1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,Dvào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
 1/ Bazơ nào sau đây không bị nhiệt phân huỷ:
 A. Cu(OH)2	 B. KOH 	 C.Fe(OH)3 D. Mg(OH)2	
 2/ Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
 A. HCl	 B. ZnCl2 	 C. HNO3 D. NaOH 
 3/ Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi:
 A. H2O + BaO Ba(OH)2 	 B. Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
 C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
 4/ Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH có hiện tượng:
 A. Tạo dung dịch màu xanh lam.	 B. Tạo dung dịch không màu.
 C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ D. Xuất hiện kết tủa màu trắng
 5/ Chất nào sau tác dụng được với dung dịch CuCl2:
 A. AgNO3 	 B. Ba(NO3)2 C. FeSO4 D. H2SO4 
 6/ Cặp chất nào sau đây sau phản ứng thu được NaOH:
 A. Na2CO3 và H2O	 B. Na2CO3 và Ca(OH)2 C. CaCO3 và Na2O B. Na2CO3 và CaO
 7/ Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau:
 A. NaCl và H2SO4 B. K2CO3 và Na2SO4 C. KOH và Na2CO3	 D. Na2CO3 và H2SO4
 8/ Nhóm chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch: H2SO4 và NaOH, HCl:
 A. Quỳ tím và H2O	 B. Dung dịch BaCl2 và H2O
 C. Quỳ tím và dung dịch BaCl2	 D. Quỳ tím và dung dịch NaNO3
Câu 9: Ghép các tên phân bón ở cột (A) cho phù hợp với các công thức hóa học ở cột (B).
A ( Tên phân bón) 
B ( Công thức hoá học)
Nối
Kali clorua
K2SO4
1-
Canxi photphat
B. NH4NO3
2-
Amoni nitrat
C. KCl
3-
Kali sunfat
D. Ca3(PO4)2
4-
Câu 10: Hoàn thành các câu trả lời sau:
Một nông dân trồng lúa đã dùng 792g (NH4)2SO4 để bón lúa
Phân bón trên thuộc dạng phân bón nào?......................................
Có chứa nguyên tố dinh dưỡng gì?................................................
Nguyên tố dinh dưỡng đó chứa bao nhiêu phần trăm?..........................
Khối lượng nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng lúa là bao nhiêu?...................................
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:..
Lớp 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2016 - 2017
 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút
Tuần 10
Duyệt
Điểm
Lời phê của thầy(cô)
Mã đề
2
I.TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,Dvào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
 1/ Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:
 A. KOH	 B. Fe(OH)2 	C.NaOH D. Ca(OH)2	
 2/ Chất nào làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyển sang màu đỏ:
 A. KOH	 B. ZnO 	 C.ZnCl2 D. HNO3
 3/ Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi:
 A. MgO + 2HCl MgCl2 + H2O	 B. CaCO3 CaO + CO2 
 C. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 D. 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl
 4/ Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch BaCl2 có hiện tượng:
 A. Tạo dung dịch không màu. B. Tạo dung dịch màu xanh lam.	
 C. Xuất hiện kết tủa màu trắng D. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ 
 5/ Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch CuSO4:
 A. NaCl	 B. HCl C. Ba(NO3)2 D. KCl
 6/ Cặp chất nào sau đây sau phản ứng thu được KOH:
 A. K2CO3 và CaO 	 B. CaCO3 và K2O	 C. K2CO3 và Ba(OH)2 B. K2CO3 và H2O
 7/ Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau:
 A. HCl và K2CO3 B. K2CO3 và NaOH 	 C. KOH và NaCl	 D. CaCO3 và KCl
 8/ Nhóm chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch: H2SO4 và NaOH, HCl:
 A. Quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2	 B. Quỳ tím và dung dịch NaNO3
 C. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2	 D. Dung dịch BaCl2 và H2O
Câu 9: Ghép các tên phân bón ở cột (A) cho phù hợp với các công thức hóa học ở cột (B).
A ( Tên phân bón) 
B ( Công thức hoá học)
Nối
Kali nitrat
A.(NH4)2SO4
1-
Canxi đihiđrophotphat
B. KCl
2-
Amoni sunfat
C. KNO3
3-
Kali clorua
D. Ca(H2PO4)2
4-
Câu 10: Hoàn thành các câu trả lời sau:
Một nông dân trồng rau đã dùng 300g NH4NO3 để bón rau
Phân bón trên thuộc dạng phân bón nào?......................................
Có chứa nguyên tố dinh dưỡng gì?................................................
Nguyên tố dinh dưỡng đó chứa bao nhiêu phần trăm?....................
Khối lượng nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau là bao nhiêu?..................................
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:..
Lớp 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2016 - 2017
 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút
Tuần 10
Duyệt
Điểm
Lời phê của thầy(cô)
Mã đề
3
I.TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,Dvào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
 1/ Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:
 A. KOH	 B. Al(OH)3 	 C.NaOH D. Ca(OH)2	
 2/ Chất nào sao đây không làm đổi màu quỳ tím :
 A. KOH	 B. NaOH 	 C.ZnCl2 D. HCl
 3/ Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi:
 A. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl	 B. CaCO3 CaO + CO2 
 C. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 D. CaO + CO2 CaCO3
 4/ Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch BaCl2 có hiện tượng:
 A. Tạo dung dịch không màu. B. Tạo dung dịch màu xanh lam.	
 C. Xuất hiện kết tủa màu trắng D. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ 
 5/ Chất nào sau tác dụng được với dung dịch AgNO3:
 A. NaCl	 B. HNO3 C. Ba(NO3)2 D. K2O
 6/ Cặp chất nào sau đây sau phản ứng thu được KOH:
 A. K2CO3 và CaO 	 B. CaCO3 và K2O	 C. K2CO3 và Ba(OH)2 B. K2CO3 và H2O
 7/ Dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại nào sau đây để tạo thành kim loại mới:
 A. Ca B. Na 	 C. Fe	 D. Ag
 8/ Nhóm chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch: Na2SO4 và Na2CO3:
 A. Quỳ tím 	 B. BaCl2 C. NaOH	 D. HCl 
Câu 9: Ghép các tên phân bón ở cột (A) cho phù hợp với các công thức hóa học ở cột (B).
A ( Tên phân bón) 
B ( Công thức hoá học)
Nối
Kali clorua
KCl
1-
Canxi đihiđrophotphat
B. NH4NO3
2-
Amoni nitrat
C. KNO3
3-
Kali nitrat
D. Ca(H2PO4)2
4-
Câu 10: Hoàn thành các câu trả lời sau:
Một nông dân trồng rau đã dùng 500g (NH4)2HPO4 để bón rau
Phân bón trên thuộc dạng phân bón nào?......................................
Có chứa nguyên tố dinh dưỡng gì?................................................
Nguyên tố dinh dưỡng đó chứa bao nhiêu phần trăm?....................
Khối lượng nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau là bao nhiêu?...................................
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1 (1,5 đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: Ba(OH)2, KOH, KNO3
Câu 2 ( 1,5 đ) : Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
 Fe(OH)2 FeO FeSO4 FeCl2
Câu 3 ( 3 đ) : Cho 13,8 gam K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
c/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
d/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 80%
(Cho biết: K = 39, O = 16, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40)
....................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:..
Lớp 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2016 - 2017
 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút
Tuần 5
Duyệt
Điểm
Lời phê của thầy(cô)
Mã đề
1
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:..
Lớp 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2016 - 2017
 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút
Tuần 5
Duyệt
Điểm
Lời phê của thầy(cô)
Mã đề
2
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1 (1,5 đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: NaOH, NaNO3, Ba(OH)2
Câu 2 ( 1,5 đ): Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
 FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2 FeO 
Câu 3 ( 3 đ): Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
c/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
d/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 80%
(Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40)
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1 (1,5 đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Ba(OH)2
Câu 2 ( 1,5 đ): Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 
Câu 3 ( 3 đ): Cho 27,6 gam K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
c/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
d/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 80%
(Cho biết: K = 23, O = 16, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:..
Lớp 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2016 - 2017
 Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút
Tuần 5
Duyệt
Điểm
Lời phê của thầy(cô)
Mã đề
3
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM( ĐỀ 1)
A.Trắc nghiệm(4.0đ) mỗi câu đúng đạt 0.25đ
Phần
Câu 1-8
Câu 9
 Câu 10
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
a
b
c
d
Đáp án
B
D
B
C
A
B
D
C
C
D
B
A
Đơn
Nitơ
21,21%
168g
B.Tự luận(6.0đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1(1,5đ)
- Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch KOH, Ba(OH)2 làm quỳ tím hoá xanh
- Chất còn lại không làm quỳ tím chuyển màu là KNO3 
0,25
0,25
- Dùng dung dịch H2SO4 nhận ra dung dịch Ba(OH)2 do tạo kết tủa trắng 
 PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O 
0,25
0,5
Chất còn lại là KOH
0,25
2(1,5đ)
Fe(OH)2 FeO + H2O	
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4 
0,5
0,5
0,5
3(3đ)
PTHH: K2CO3 + H2SO4 K2SO4 + CO2 + H2O	
 1mol 1mol 1mol
 0,1mol xmol y mol 
 = 13,8: 138 = 0,1 mol 	
0,25
0,25
= x = 0,1mol	
 Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: = 0,1 . 174 =17,4 (g) 
 c/ = y = 0,1 mol	 
 Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: = 0,1. 22,4 = 2,24 (l)	
0,25
0,25
0,25
0,25
 = 0,1.2 = 0,2 mol
 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O	
 TPT 1mol 1 mol 1 mol
 TBR 0,1mol 0,2 mol x?mol 
 Tỉ lệ < → Ca(OH)2 dư nên tính theo 
	→ = x = 0,1 mol 	 
	= 0,1.100 = 10g 
 Vì hiệu suất phản ứng đạt 80% nên khối lượng kết tủa thu được là:
 = 10. = 8 (g) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM( ĐỀ 2)
A.Trắc nghiệm(4.0đ) mỗi câu đúng đạt 0.25đ
Phần
Câu 1-8
Câu 9
 Câu 10
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
a
b
c
d
Đáp án
B
A
D
C
C
C
A
C
C
D
A
B
Đơn
Nitơ
35%
105g
B.Tự luận(6.0đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1(1,5đ)
- Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch NaOH, Ba(OH)2 làm quỳ tím hoá xanh
- Chất còn lại không làm quỳ tím đổi màu là NaNO3 
0,25
0,25
- Dùng dung dịch H2SO4 nhận ra dung dịch Ba(OH)2 do tạo kết tủa trắng 
 PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O 
0,25
0,5
Chất còn lại là NaOH
0,25
2(1,5đ)
FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4 	
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 
 Fe(OH)2 FeO + H2O	
0,5
0,5
0,5
3(3đ)
PTHH: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O	
 1mol 1mol 1mol
 0,1mol xmol ymol 
 = 10,6: 106 = 0,1 mol 	
0,25
0,25
= x = 0,1mol	
 Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: = 0,1 . 142 =14,2 (g)	 
 c/ = y = 0,1 mol	 
 Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: = 0,1. 22,4 = 2,24 (l)	
0,25
0,25
0,25
0,25
 = 0,5.0,3= 0,15 mol
 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O	
 1mol 1 mol 1 mol
 0,1mol 0,15 mol xmol 
 Tỉ lệ < → Ca(OH)2 dư nên tính theo 
	→ = x = 0,1 mol 	 
	= 0,1.100 = 10g 
 Vì hiệu suất phản ứng đạt 80% nên khối lượng kết tủa thu được là:
 = 10. = 8 (g) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM( ĐỀ 3)
A.Trắc nghiệm(4.0đ) mỗi câu đúng đạt 0.25đ
Phần
Câu 1-8
Câu 9
 Câu 10
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
a
b
c
d
Đáp án
B
C
A
C
A
C
C
D
A
D
B
C
Kép
Nitơ, Photpho
21,21%
23,5%
106,05g
117,5g
B.Tự luận(6.0đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1(1,5đ)
- Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch Ba(OH)2 làm quỳ tím hoá xanh
- Chất còn lại không làm quỳ tím đổi màu là KNO3, BaCl2 
0,25
0,25
- Dùng dung dịch H2SO4 nhận ra dung dịch BaCl2 do tạo kết tủa trắng 
 PTHH: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 
0,25
0,5
Chất còn lại là KNO3
0,25
2(1,5đ)
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 	
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O	
0,5
0,5
0,5
3(3đ)
PTHH: K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O	
 1mol 2mol 1mol
 0,2mol xmol ymol 
 = 27,6: 138 = 0,2 mol 	
0,25
0,25
= x = 0,4mol	
 Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: = 0,4 . 74,5 =29,8 (g) 
 c/ = y = 0,2 mol	 
 Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: = 0,2. 22,4 = 4,48 (l)	
0,25
0,25
0,25
0,25
 = 0,2.2 = 0,4 mol
 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O	
 TPT 1mol 1 mol 1 mol
 TBR 0,2mol 0,4 mol xmol 
 Tỉ lệ < → Ca(OH)2 dư nên tính theo 
	→ = x = 0,2 mol 	 
	= 0,1.100 = 20g 
 Vì hiệu suất phản ứng đạt 80% nên khối lượng kết tủa thu được là:
 = 20. = 16 (g) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT HÓA 9 tuần 10.doc