Kiểm tra 1 tiết môn học Đại số lớp 8

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn học Đại số lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn học Đại số lớp 8
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
	ĐỀ 1	
Bài 1. Giải phương trình sau: a) b)
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: 
Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 4: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 
 Bài 5: Giải phương trình:
ĐỀ 2
Bài 1 : (2 điểm) Cho phương trình ( m – 2 ).x + 3 = 0 ( ẩn x)
Tìm m để phương trình trên là phương trình bậc nhất một ẩn?
Giải phương trình khi m = 5
Bài 2 : (5 điểm) Giải các phương trình sau 
a) 7 + 2x = 32 – 3x	c) 
b) 	d) 9x2 + 12x + 4 = (3x + 2)(4x – 7)
 e) (x2 + 5x)2 – 2(x2 + 5x) = 24 
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
ĐỀ 3
Câu 1 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định hệ số a và b?
2x + 5 = 0 b) 0x - 8 = 0 c) 6x = 0
Câu 3: Tìm điều kiện xác định của phương trình :
a) = 1 b) + 5 = 
Câu 4: Giải các phương trình sau:
	a/ 5x + 25 = 0	b/ 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 2	
c/ 	d/ 	e/ x4 – 15x2 + 56 = 0
Câu 5: Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 16km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 6: Giải phương trình 	4x – 12.2x + 32 = 0
ĐỀ 4
Bài 1: Giải các phương trình sau:
	a/ 5x – 30 = 0	b/ 7 – 4x = 3(x + 1) –2 x – 2 
c) d) e) 
Bài 2: Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc 40 km/giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3: Giải phương trình: 
ĐỀ 5
Bài 1: Giải các phương trình
1) 	 2) 
3) 4)(3x + 2)(4x – 5) = 0 5) x4 – 10x2 + 9 = 0 
Bài 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Nếu giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 4m thì diện tích khu vườn giảm 32 m2. Tính các kích thước lúc đầu của khu vườn .
Bài 3: Giải phương trình: 
ĐỀ 6
Bài 1: Giải các phương trình sau 
a) 7 + 2x = 22 – 3x	b) 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 
 c) d) e) x4 – 5x2 + 4 = 0 
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B hết 10 giờ. Lúc về người đó chỉ đi hết 8 giờ. Tính quãng đường AB, biết rằng vận tốc lúc đị kém vận tốc lúc về 6 km/h.
Bài 3: Giải phương trình: 

Tài liệu đính kèm:

  • doc6_de_kt_chuong_3_dai.doc