Tuần:11 Tiết:21 Ngày soạn: 31/10/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I I.Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I, như: Nhân, chia đơn thức , đa thức, Phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng đẳng thức đáng nhớ và các dạng bài tập vận dụng các kiến thức này . 2/ Kĩ năng: Rèn Hs khả năng vận dụng kiến thức đã học giải quyết các bài tập. 3/ Thái độ: Giáo dục các em ý thức làm bài độc lập, tự giác. / Năng lực: Tư duy, giải quyết vấn đề. II.Chuẩn bị: GV: Soạn đề. Photo đề. HS: Ôn tập, làm BTVN. III.Đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân đa thức Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức Thực hiện phép nhân Số câu-số điểm 1 – 0,5 1 – 1,5 2 – 1,5 Hằng đẳng thức Khai triển hằng đẳng thức Điền vào chỗ trống Tính giá trị biểu thức Số câu-số điểm 1 – 0,5 1 – 0,5 1 – 0,5 3 – 1,5 Phân tích đa thức thành nhân tử Đặt nhân tử chung Nhóm hạng tử Tách hạng tử Số câu-số điểm 1 – 1 1 – 1 1 – 1 3 – 3,5 Chia đa thức Chia đơn thức cho đơn thức Chia đa thức 1 biến Kết hợp với phân tích đa thức thành nhân tử Tìm giá trị a để phép chia hết Số câu-số điểm 1 – 0,5 1 – 1,5 1 – 0,5 1 – 1 4 – 3,5 Số câu-số điểm 4 - 3 3 – 3 3 – 2 2– 2 12 - 10 I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Kết quả của phép nhân: (2y + xy -1).x là: A.2xy + x2y – x B. 2y + xy –x C. 2y + xy -1 D. Một kết quả khác. Câu 2: x2 -5 bằng biểu thức nào ? A.(x-)2 B. -5x2 C. (x -)(x+) D. (x +5)(x - 5) Câu 3: Đơn thức 3x2y2 là kết quả của phép tính nào sau đây : A.(-6x5y4) :(-2x3y2) B. C. 5x5y5 -2x3y3 D. 6x5y4: (-2x3y2) Câu 4: 25x2 - + 4 = (5x – 2)2. Biểu thức thích hợp để điển vào chỗ trống là : A.-20x B. 2.25x.2 C. 10x D. 20x Câu 5: Giá trị của biểu thức (a- b)(a2 +ab +b2) tại a =10, b= 1 là : A.288 B. 997 C. 999 D. Một kết quả khác. Câu 6: Kết quả của phép chia đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 -8y3 cho đa thức 2y – x là : A.(x -2y)2 B. (2y- x)2 C. -(x -2y)2 D. -x2 +2xy -4y2 II. Tự luận: Bài 1> (3đ) Thực hiện phép tính: a)(x+2)(x-5) b)(2x3 – 3x2 + 4x – 3) :(x – 1) Bài 2> (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a)2x(x +y) – 4y(x +y) b)a2 – 2ab -1 + b2 c)3x2 – 8x + 5 Bài 3> (1đ) Chọn làm 1 trong 2 câu a hoặc b. (Nếu làm cả hai câu thì GV không chấm điểm bài 3) a)Tìm số a để đa thức 15x3 +3x2 – 10x + a chia hết cho đa thức 5x + 1 b)Chứng minh: x2 - x + 5 > 0 với mọi giá trị của x. Đáp án: Câu Nội dung Điểm TN 1a-2c-3a-4d-5c-6c TL1a (x+2)(x-5) = x2 -5x +2x -10 = x2 – 3x -10 1,5 1b _ 2x3 – 3x2 + 4x – 3 x - 1 2x3 – 3x2 2x2 – x + 3 _ - x2 + 4x – 3 - x2 + x ` _ 3x - 3 3x - 3 0 1,5 2a 2x(x +y) – 4y(x +y) =2(x +y)(x -2y) 1 2b a2 – 2ab -1 + b2= (a2 – 2ab + b2) -1 =(a–b) 2 -12 =(a–b+1) =(a–b-1) 1 2c 3x2 – 8x + 5 = 3x2 – 3x – 5x + 5 =(3x2 – 3x)– (5x – 5) =3x(x – 1)– 5 (x – 1)=(3x– 5 )(x – 1) 1 3a Thực hiện phép chia: (15x3 +3x2 – 10x + a):( 5x + 1) được dư là a+2 Phép chia đã cho là phép chia hết khi a + 2 = 0 suy ra a = -2 1 3b x2 - x + 5 = x2 - 2x.+-+5 = (x - )2 + > 0 với mọi giá trị của x 1 IV. Thống kê điểm: Lớp Số bài Dưới 3 3 đến 4,8 5 đến 6,25 6,5 đến 7,8 8 đến 10 TB trở lên sl % sl % sl % sl % sl % sl % V. Rút kinh nghiệm: PP21 PP Lớp 84 Họ và tên HS:___________________________ Tuần 11 Tiết 21 Ngày 04/11/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 Điểm: Nhận xét của GV: ... ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Kết quả của phép nhân: (2y + xy -1).y là: 2y2 + xy2 – y B. 2y + xy –y C. 2y + xy -1y D. Một kết quả khác. Câu 2: x2 -2 bằng biểu thức nào ? (x-)2 B. -2x2 C. (x +2)(x - 2) D. (x -)(x+) Câu 3: Đơn thức 5x2y2 là kết quả của phép tính nào sau đây : B. (-10x5y4) :(-2x3y2) C. 7x5y5 -2x3y3 D. 10x2y2: 5x2y2 Câu 4: 25x2 - + 9 = (5x – 3)2. Biểu thức thích hợp để điển vào chỗ trống là : -30x B. 2.25x.3 C. 15x D. 30x Câu 5: Giá trị của biểu thức (a - b)(a2 +ab +b2) tại a =10, b= 2 là : 52 B. 994 C. 992 D. Một kết quả khác. Câu 6: Kết quả của phép chia đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 - 8y3 cho đa thức 2y – x là: (x -2y)2 B. -(2y- x)2 C. (2y - x)2 D. -x2 +2xy -4y2 II. Tự luận: Bài 1> (3đ) Thực hiện phép tính: (x + 6)(x - 5) = - 2x3 + 3x2 - 4x + 3 x - 1 Bài 2> (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 4x(x - y) – 8y(x - y) = x2 – 4x - 25 + 4 = 3x2 – 7x + 4 = Bài 3> (1đ) Chọn làm 1 trong 2 câu a hoặc b. (Nếu làm cả hai câu thì GV không chấm điểm bài 3) Tìm số a để đa thức 6x3 - x2 – 14x + a chia hết cho đa thức 2x - 3 Chứng minh: x2 - x + 3 > 0 với mọi giá trị của x. Lớp 84 Họ và tên HS:___________________________ Tuần 11 Tiết 21 Ngày 04/11/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 Điểm: Nhận xét của GV: ... ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Kết quả của phép nhân: -y(2y + xy -1) là: -2y2 + xy – 1 B. -2y2 – xy2 +y C. -2y2 + xy2 - y D. Một kết quả khác. Câu 2: y2 -3 bằng biểu thức nào ? (y-3)2 B. (y +)(y - ) C. (y -3)(y+3) D. -3y2 Câu 3: Đơn thức 3x2y2 là kết quả của phép tính nào sau đây : B. (-3x5y4) :(-x3y2) C. 5x5y5 -2x3y3 D. 6x2y2: 2x2y2 Câu 4: 9x2 + +25 = (3x +5)2. Biểu thức thích hợp để điển vào chỗ trống là : -30x B. 2.9x.5 C. 30x D. 15x Câu 5: Giá trị của biểu thức (a+b)(a2 - ab +b2) tại a =10, b= -1 là : 997 B. 1001 C. 1003 D. 999 Câu 6: Kết quả của phép chia đa thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 –y3 cho đa thức y – 2x là : (2x -y)2 B. (y- 2x)2 C. 4x2 -2xy +y2 D. -(2x -y)2 II. Tự luận: Bài 1> (3đ) Thực hiện phép tính: (x+5)(x- 4) = 3x3 + 2x2 - 3x + 10 x + 2 Bài 2> (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 4x(x -y) – 6y(x -y) = a2 – 8a -1 + 16 = 6x2 – 10x + 4 = Bài 3> (1đ) Chọn làm 1 trong 2 câu a hoặc b. (Nếu làm cả hai câu thì GV không chấm điểm bài 3) Tìm số a để đa thức -15x3 + 3x2 + 10x - a chia hết cho đa thức 5x - 1 Chứng minh: x2 - x + 1 > 0 với mọi giá trị của x. Lớp 85 Họ và tên HS:___________________________ Tuần 11 Tiết 21 Ngày 02/11/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 Điểm: Nhận xét của GV: ... ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Kết quả của phép nhân: (2y + xy -1).x là: 2xy + x2y – x B. 2y + xy –x C. 2y + xy -1 D. Một kết quả khác. Câu 2: x2 -5 bằng biểu thức nào ? (x-)2 B. -5x2 C. (x -)(x+) D. (x +5)(x - 5) Câu 3: Đơn thức 3x2y2 là kết quả của phép tính nào sau đây : (-6x5y4) :(-2x3y2) B. C. 5x5y5 -2x3y3 D. 6x5y4: (-2x3y2) Câu 4: 25x2 - + 4 = (5x – 2)2. Biểu thức thích hợp để điển vào chỗ trống là : -20x B. 2.25x.2 C. 10x D. 20x Câu 5: Giá trị của biểu thức (a- b)(a2 +ab +b2) tại a =10, b= 1 là : 288 B. 997 C. 999 D. Một kết quả khác. Câu 6: Kết quả của phép chia đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 -8y3 cho đa thức 2y – x là : (x -2y)2 B. (2y- x)2 C. -(x -2y)2 D. -x2 +2xy -4y2 II. Tự luận: Bài 1> (3đ) Thực hiện phép tính: (x+2)(x-5) = 2x3 – 3x2 + 4x – 3 x - 1 Bài 2> (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x(x +y) – 4y(x +y) = a2 – 2ab -1 + b2 = 3x2 – 8x + 5 = Bài 3> (1đ) Chọn làm 1 trong 2 câu a hoặc b. (Nếu làm cả hai câu thì GV không chấm điểm bài 3) Tìm số a để đa thức 15x3 +3x2 – 10x + a chia hết cho đa thức 5x + 1 Chứng minh: x2 - x + 5 > 0 với mọi giá trị của x. Lớp 85 Họ và tên HS:___________________________ Tuần 11 Tiết 21 Ngày 02/11/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 Điểm: Nhận xét của GV: ... ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Kết quả của phép nhân: -x(2y + xy -1) là: 2xy + x2y – x B. -2xy + xy –1 C. -2xy - x2y + x D. Một kết quả khác. Câu 2: y2 -9 bằng biểu thức nào ? (y-3)2 B. (x +9)(x - 9) C. (y -3)(y+3) D. -9y2 Câu 3: Đơn thức 3x2y2 là kết quả của phép tính nào sau đây : B. (-9x5y4) :(-3x3y2) C. 5x5y5 -2x3y3 D. 5x5y4: (-2x3y2) Câu 4: 4x2 + +25 = (2x +5)2. Biểu thức thích hợp để điển vào chỗ trống là : -20x B. 2.4x.5 C. 10x D. 20x Câu 5: Giá trị của biểu thức (a+b)(a2 - ab +b2) tại a =10, b= 1 là : 288 B. 1001 C. 1003 D. Một kết quả khác. Câu 6: Kết quả của phép chia đa thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 –y3 cho đa thức y – 2x là : (2x -y)2 B. (y- 2x)2 C. -(2x -y)2 D. 4x2 -2xy +y2 II. Tự luận: Bài 1> (3đ) Thực hiện phép tính: (x+3)(x-2) = x3 – 3x2 - 8x + 4 x + 2 Bài 2> (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x(x +y) – 6y(x +y) = a2 – 6a -1 + 32 = 5x2 – 8x + 3 = Bài 3> (1đ) Chọn làm 1 trong 2 câu a hoặc b. (Nếu làm cả hai câu thì GV không chấm điểm bài 3) Tìm số a để đa thức 15x3 - 3x2 – 10x + a chia hết cho đa thức 5x - 1 Chứng minh: x2 - x + 6 > 0 với mọi giá trị của x.
Tài liệu đính kèm: