LỚP : 9 Tuần: 25 - Tiết 50 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : HÓA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ? A. C2H5OH B. CO2 C. Na2CO3 D. H2CO3 Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A.Ứng với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều chất hữu cơ. B. Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất hữu cơ. C. Ứng với mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ. D. Ứng với mỗi công thức phân tử có thể có 3 chất hữu cơ. Câu 3: Trong các chất sau , đâu là hiđrocacbon ? A. C2H5Cl B. CO2 C. NaHCO3 D. CH4 Câu 4 : Trong các chất sau , đâu là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH4;C2H5Cl B. C4H10; CH3NO2 C. C2H5OH;C3H7Cl D. C2H5OH; C3H8 Câu 5: Trong các công thức sau CH4 , C2H4 , C2H6 , C3H8 . Công thức nào trong phân tử có chứa nối đôi ? A. CH4 . B. C2H4 . C. C2H6 D. C3H8 Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Metan có nhiều trong khí quyển. B. Etilen nặng hơn không khí. C. Metan là chất khí không màu, không mùi. D. Axetilen là chất khí có màu nâu, mùi hắc. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (3đ) Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C2H6, C2H2, CH4 Câu 2: (4đ) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí etilen , tạo ra sản phẩm CO2 và H2O . a, Viết phương trình phản ứng xảy ra . b, Tính thể tích khí oxi cần dùng ở phản ứng trên. c, Tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Biết thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÓA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : mỗi câu đúng 0,5đ 1. A 4. C 2. A 5. B 3. D 6. C II. TỰ LUẬN Câu 1: mỗi công thức đúng 0,5đ Câu 2: a, C2H4 + 3O2 2CO2 + 2 H2O (1) (0,5đ) b, số mol của etilen là: 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) (0,5đ) Từ pt (1) suy ra nO2 = 3nC2H4 = 0,5 . 3 = 1,5 (mol) (1đ) Thể tích khí oxi là : 1,5 . 22,4 = 33,6 (lit) (1đ) c, Thể tích không khí là: 33,6 . 5 = 168 (lit) (1đ)
Tài liệu đính kèm: