Tiết: 46 KIỂM TRA 1 TIẾT * Ma trận đề kiểm tra Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Oxi - Không khí. Biết tính chất hoá học của oxi, điều chế oxi, thành phần của không khí, sự cháy. Viết PTHH thể hiện tính chất của oxi. Số câu hỏi 4 1/3 4+ 1/3 Số điểm 2,0 0,25 2,25 (22,5%) 2. Oxit - Phản ứng hoá học. Nhận biết được oxit; phản ứng hoá hợp. lập CTHH và Gọi tên oxit. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1,0 3,0 4,0 (40%) 3. Giải các bài toán hoá học. Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí. Giải bài toán hoá học có liên quan đến tìm CTHH Số câu hỏi 2 2/3 1 2 + 2/3 Số điểm 1,0 1,75 1,0 3,75 (37,5%) Tổng số câu 6 1 2 1 1 10 Tổng số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30%) (30%) (5%) (30%) (5%) (100%) Họ tên: . Lớp: 8B Ngày tháng năm KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa học 8 Bài số: 03 I. Trắc nghiệm: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là: A) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B) O2 + 2H2 2H2O C) Ca + O2 CaO D) NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng, không khí là: A) Gồm chủ yếu là O2 B) Một hỗn hợp C) Khối lượng mol là 29 D) Gồm chủ yếu là N2 Câu 3: Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào là oxit bazơ. A. CO2 , SO3 , CaO , Fe2O3 C. CaO, KOH, SO3, Fe2O3 B. CaO, Fe2O3, Na2O, Cr2O3 D. KOH, SO3, CaO, Na2O Câu 4: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A) KClO3 và KMnO4 B) KMnO4 và H2O C) KClO3 và CaCO3 D) KMnO4 và không khí Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. A) CuO + H2 Cu + H2O B) CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 C) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D) CaCO3 CaO + CO2 Câu 6: Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí thì: A) Để miệng ở phía trên vì không khí nhẹ hơn oxi B) Để miệng ở phía dưới vì không khí nhẹ hơn oxi C) Để miệng ở phía trên vì oxi nhẹ hơn không khí D) Để miệng ở phía dưới vì không khí nặng hơn oxi Câu 7: Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3O4. Vậy thể tích khí oxi tham gia phản ứng (ở đktc) là: A) 4,48 l B) 6,72 l C) C. 8,96 l D) D. 2,24l Câu 8 : Muốn điều chế được 2,8 lít khí oxi (đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là: A) 41,5g B) 40,5g C) 39,5g D) 42,5g II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Điền công thức hoá học và tên gọi và loại oxit vào ô trống trong bảng sau: Nguyên tố Na(I) P(V) C(IV) Fe(III) CTHH của oxit Phân loại oxit Tên gọi Câu 2: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12,6g sắt trong bình chứa khí O2 thì thu được sản phẩm là sắt từ oxit a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. c) Tính khối lượng sắt từ oxit thu được theo 2 cách. Câu 3: (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 13,6g hợp chất A, thì thu được 25,6g SO2 và 7,2g H2O. Xác định công thức hóa học của A. * Đáp án I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B A B A C C II. Tự luận (6 điểm). Câu 1 (3,0 điểm). Nguyên tố Na(I) P(V) C(IV) Fe(III) CTHH của oxit Na 2O P2O5 CO2 Fe2O3 Phân loại oxit Oxit bazơ Oxit axit Oxit axit Oxit bazơ Tên gọi Natrioxit Đi photpho penta oxit Cacbon đi oxit Sắt(III)oxit Câu 2: (2,0 điểm) a) 3Fe + 2O2 Fe3O4 (0,25 điểm) b) nFe = 0,225 mol (0,25 điểm) n oxi phản ứng = 0,15 mol (0,25 điểm) Voxi phản ứng = 3,36 (l) (0,25 điểm) c) C1 (0,5 điểm) C2: Vận dụng ĐLBTKL: (0,5 điểm) Câu 3: (1,0 điểm) Vì A + O2 ® SO2 + H2O Nên trong A phải có S và H có thể có O (0,25 điểm) Ta có khối lượng của S, H: Þ mS = 0,4. 32 = 12,8 (g) Þ mH = 0,8. 1 = 0,8 (g) Þ mO = 13,6 – (0,8 + 12,8) = 0 Vậy trong A không có O (0,5 điểm) Gọi công thức của A là x: y = nS: nH = 0,4: 0,8 = 1: 2 Công thức đơn giản nhất của A là H2S (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: