Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học lớp 7 – Chương 2

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học lớp 7 – Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học lớp 7 – Chương 2
I. MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
Tổng ba góc của tam giác
14
2
28
1.0
Hai tam giác bằng nhau
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Tam giác cân
72
3
216
7.0
Định lí Pytago
14
4
56
2.0
Tổng
100%
300
10.00
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tổng ba góc của tam giác
1(1a)
0.5
1(b)
0.5
2
1.0
Hai tam giác bằng nhau
Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Tam giác cân 
3(2a, 3a,b)
3.5
2(2b, 3e)
1.5
2(3c, d)
2.0
7
7.0
Định lí Pytago
1(4a)
1.0
1(4b)
1.0
2
2.0
Tổng
4
4.0
4
3.0
3
3.0
11
10.00
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 7 – Chương 2
Thời gian: 45 phút
Câu 1. (1 điểm) 
a/ Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác.
b/ Áp dụng: Tìm x trong hình vẽ bên
Câu 2.(2.5 điểm) Cho ∆ABC = ∆DEF. 
a/ Viết tên các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau của hai tam giác trên.
b/ Biết AB = 4cm, EF = 6cm, DF = 5cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Câu 3.(4.5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC .Vẽ hình 
a/ Cho AB = 4cm. Tính cạnh AC.
b/ Nếu cho góc B= 600 thì tam giác ABC là tam giác gì ? Giải thích ?
c/ Chứng minh ∆AMB = ∆AMC.
d/ Chứng minh : AM BC
e/ Kẻ MH AB (HAB), MKAC (KAC). Chứng minh MH = MK
Câu 4. (2.0 điểm) 
Cho hình vẽ bên, biết ∆ABC vuông tại A, AHBC (HBC).
AB = 9cm, AH = 7,2cm, HC = 9,6cm
a/ Tính cạnh AC.
b/ Chứng minh tích các cạnh : AH.BC = AB.AC
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 7 – Chương 2
Thời gian: 45 phút
Câu 1. (1 điểm) 
a/ Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác.
b/ Áp dụng: Tìm x trong hình vẽ bên
Câu 2.(2.5 điểm) Cho ∆ABC = ∆DEF. 
a/ Viết tên các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau của hai tam giác trên.
b/ Biết AB = 4cm, EF = 6cm, DF = 5cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Câu 3.(4.5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC .Vẽ hình 
a/ Cho AB = 4cm. Tính cạnh AC.
b/ Nếu cho góc B= 600 thì tam giác ABC là tam giác gì ? Giải thích ?
c/ Chứng minh ∆AMB = ∆AMC.
d/ Chứng minh : AM BC
e/ Kẻ MH AB (HAB), MKAC (KAC). Chứng minh MH = MK
Câu 4. (2.0 điểm) 
Cho hình vẽ bên, biết ∆ABC vuông tại A, AHBC (HBC).
AB = 9cm, AH = 7,2cm, HC = 9,6cm
a/ Tính cạnh AC.
b/ Chứng minh tích các cạnh : AH.BC = AB.AC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1.0 đ)
a/ Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800
b/ Vì  x= 800
0.5
0.5
Câu 2
(2.5 đ)
a/ ∆ABC = ∆DEF Suy ra:
- Các cạnh bằng nhau là: AB = DE, AC = DF, BC = EF
- Các góc bằng nhau là: 
b/ ∆ABC = ∆DEF Suy ra: AC = DF = 5cm, BC = EF = 6cm
Vậy chu vi của tam giác ABC là: CABC = AB + AC + BC = 15cm
0.75
0.75
0.5
0.5
Câu 3
(4.5 đ)
Vẽ hình 
a/ ∆ABC cân tại A => AB = AC = 4cm
b/ ∆ABC cân tại A, có =>∆ABC đều
c/ ∆AMB và ∆AMC có:
AB = AC (∆ABC cân tại A)
AM: Cạnh chung
MB = MC (M là trung điểm BC)
=>∆AMB = ∆AMC (c.c.c)
d/ Ta có: ∆AMB = ∆AMC (cmt) 
Þgóc AMB = góc AMC ( Hai góc tương ứng)
Mà góc AMB + góc AMC = 180 độ 
 ( 2 góc kề bù)
Suy ra góc AMB = 90 độ
Vậy AM BC
e/ Xét 2 tam giác vuông ∆HMB và ∆KMC có
MB = MC (gt)
 (gt)
=>∆HMB = ∆KMC (cạnh huyền-góc nhọn)
=> MH = MK ( 2 cạnh tương ứng )
0.5
0.5
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 4
(2.0 đ)
a/ Ta có : ∆AHC vuông tại H
theo định lý Pytago có
b/ vuông tại A, có:
Có AH.BC = 7,2.15 = 108
 AB.AC = 9.12 = 108
Vậy AH.BC = AB.AC
0.5
0.5
0.5
0.5
Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docDEEFMT_DAP_AN_HH7_CHUONG_2.doc