Tuần 8: Ngày soạn: 8/10/2015 Tiết 16: Ngày dạy: /10/2015 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng Kỹ năng: - Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thông qua hình vẽ. - Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời. - Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc. Thái độ: Rèn ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài, tập trung, đọc kỹ yêu cầu của đề bài trước khi làm bài. Phát triển năng lực: Phân tích tổng hợp, tính toán, sử dụng thiết bị, làm việc cá nhân, ngôn ngữ... II. CHUẨN BỊ GV: Đề, đáp án, biểu điểm chấm. HS: Ôn tập kiến thức chương I, dụng cụ làm bài. III. TỔ CHỨC LỚP: 1. Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A Lớp 7B: 2. Hìnhthứckiểmtra: Trắcnghiệm + tựluận. IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấpđộ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Biết TC 2 góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, đường TT của đoạn thẳng Vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 1 1 10% 1 1đ 10% 4 câu 3 đ 30% Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Hiểu quan hệ giữa 2 góc đồng vị, hai góc so le trong và đườngthẳng song song. Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 1 2đ 20% 3 câu 3 đ 30% Tiên đề Ơ-clít. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. Định lý. Nhớ nội dung tiên đề Ơclít. Quan hệ vuông góc và song song. Hiểu được quan hệ vuông góc và quan hệ song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 1 3đ 30% 3câu 4đ 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 câu 3 đ 30% 3 câu 4 đ 40% 2 câu 3đ 30% 10câu 10đ 100% V. MÔ TẢ NỘI DUNG CÂU HỎI. Câu 1:Nhậnbiếttínhchấthaigócđốiđỉnhthìbằngnhau. Câu 2:Biết góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo bằng 900 Câu 3: Biết tính chất hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. Câu 4: Xác định được cặp góc đồng vị, quan hệ giữa hai góc đó để suy ra hai đường thẳng song song. Câu 5: Nhớ được nội dung tiên đề Ơclit. Câu 6: Xác định được cặp góc đồng vị (đối đỉnh, so le trong, trong cùng phía..) để tính số đo góc. Bài 1: a) Nhớ được định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. b) vậndụngtínhchấttrungđiểmcủađoạnthẳng, cáchvẽđườngthẳngvuônggócvớiđoạnthẳngvẽtrungtrựccủađoạnthẳng. Bài 2: a) Từđiềukiệnđềbàicho, giảithíchđượchaiđườngthẳng song song. b) Vậndụngtínhchất, mốiquanhệ 2 góc trong cùngphíacủahaiđườngthẳng song song, tínhsốđogóc. VI. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn một câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Góc xOy có số đo là 1000. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng: a. 500 b. 800 c. 1000 d. 1200 Câu 2: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là: a. 450 b. 600 c. 800 d. 900 Câu 3 : Cho đườngthẳng a // b, nếuđườngthẳng c a thì: A. a b B. b c C. c // a D. b // c Câu 4: Cho hìnhvẽ, đườngthẳng a // b nếucó: a. b. c. d. . Câu 5: Trong cácphátbiểusauphátbiểunàođúngvớinội dung tiênđề Ơ-clit: a. Qua điểm M nằmngoàiđườngthẳng a, cóvôsốđườngthẳngđi qua M và song songvới a. b. Códuynhấtmộtđườngthẳng song songvớimộtđườngthẳngchotrước. c. Qua 1 điểm ở ngoàimộtđườngthẳng, chỉcómộtđườngthẳng song songvớiđườngthẳngđó. d. Qua 1 điểm ở ngoàimộtđườngthẳngcóítnhấtmộtđườngthẳng song songđườngthẳngđó. Câu 6: Cho hìnhvẽ : a//b, tính a. b. c. d. . Tựluận ( 7 điểm): Bài 1( 2 điểm): a/ Đườngtrungtrựccủamộtđoạnthẳnglàgì ? x n m 1200 B A D C b/ Vẽđườngtrungtrựccủađoạnthẳng AB= 4 cm. Cho hìnhvẽ Vìsao m//n? Tínhsốđo x? Bài 2 (5 điểm) : VII. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C d b a c a B/ TỰ LUẬN Câu 1: a/ Sách giáo khoa HH7 tập 1 trang 85 ( 1 điểm) b/ vẽ hình đúng đường thẳng d là trung trực của AB = 4 cm ( 1 điểm ) Câu 2 a/ Vì mCD ( 1 điểm) n CD ( 1 điểm) suy ra: m//n ( 1 điểm) b/ Ta có: m//n nên: = 1800 ( haigóc trong cùngphía) ( 1 điểm) = 600( 1 điểm) VIII. KẾT QUẢ KIỂM TRA. Lớp 0 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10 7A 7B Họtên:......... BÀI KIỂM TRA 45p Lớp:7 Điểm: Lờiphêcủathàycôgiáo: I. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn một câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Góc xOy có số đo là 1000. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng: a. 500 b. 800 c. 1000 d. 1200 Câu 2: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là: a. 450 b. 600 c. 800 d. 900 Câu 3 : Cho đườngthẳng a // b, nếuđườngthẳng c a thì: A. a b B. b c C. c // a D. b // c Câu 4: Cho hìnhvẽ, đườngthẳng a // b nếucó: a. b. c. d. . Câu 5: Trong cácphátbiểusauphátbiểunàođúngvớinội dung tiênđề Ơ-clit: a. Qua điểm M nằmngoàiđườngthẳng a, cóvôsốđườngthẳngđi qua M và song songvới a. b. Códuynhấtmộtđườngthẳng song songvớimộtđườngthẳngchotrước. c. Qua 1 điểm ở ngoàimộtđườngthẳng, chỉcómộtđườngthẳng song songvớiđườngthẳngđó. d. Qua 1 điểm ở ngoàimộtđườngthẳngcóítnhấtmộtđườngthẳng song songđườngthẳngđó. Câu 6: Cho hìnhvẽ : a//b, tính a. b. c. d. . B. Tựluận ( 7 điểm): Bài 1( 2 điểm): x n m 1200 B A D C a/ Đườngtrungtrựccủamộtđoạnthẳnglàgì ? b/ Vẽđườngtrungtrựccủađoạnthẳng AB= 4 cm. Cho hìnhvẽ a. Vìsao m//n? b. Tínhsốđo x? Bài 2 (5 điểm) : BÀI LÀM Họ tên:............................. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:..................... MÔN ĐẠI SỐ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 73 là: A. 73 ; B. 13 ; C. 72 ; D. 12 Câu 2: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 Câu 3: Kết quả của phép tính là : Câu 4: = 2 thì x bằng: A. 1 ; B. 2 ; C. - 4 ; D. 4 Câu 5: 3n = 9 thì giá trị của n là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 6: Giá trị của x trong phép tính x : là: A. B. C. 1 D. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: (2 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): a/ 25.(-11,65.4) b/ c/ d/ Câu 8: (1,5 điểm) Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3. Câu 9: (2,5 điểm) Tìm x biết : a)| x | + b) ; c) ( x- Câu 10 (1đ). Tìm cặp số (x,y ) thỏa mãn điều kiện sau: Bài làm
Tài liệu đính kèm: