Tiết PPCT: 25 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HOÁ HỌC 8 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương Phản ứng hóa học - Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương Phản ứng hóa học - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận. Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự biến đổi chất – Phản ứng hóa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 1 2 1 1 0,5 35% 2. Định luật bảo toàn khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 1 1 20% 3. Phương trình hóa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1 1 0,5 2 1 1 0,5 ½ 0,5 ½ 0,5 45% Tổng số điểm Tỉ lệ % Số điểm 3,5 35% Số điểm 3,0 30% Số điểm 3,5 35% Số điểm 10 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Học sinh chọn câu trả lời và điển vào ô trống: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn Câu 1: Trong số những quá trình cho dưới đây, hãy cho biết đâu là hiện tượng hóa học? A. Băng ở Nam Cực tan dần B. Bàn ủi nóng lên khi ta cắm phích vào nguồn điện C. Vàng được dát mỏng, kéo sợi để làm trang sức D. Dầu ăn chiên đi chiên lại nhiều lần có màu vàng đậm, ăn vào có hại cho sức khỏe Câu 2: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước (H2O). Phương trình hóa học nào dưới đây viết đúng? A. H2 + O2 2H2O B. 2H2 + 2O2 2H2O C. 2H2 + O2 2H2O D. 2H + O H2O Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: P2O5 + H2O H3PO4. Tỉ lệ số phân tử các chất thích hợp trong phản ứng theo thứ tự là: A. 2:1:3 B. 1:2:3 C. 1:1:1 D. 1:3:2 Câu 4: Trong phản ứng hóa học thì: A. Phân tử biến đổi B. Cả nguyên tử và phân tử biến đổi C. Không có sự biến đổi phân tử D. Nguyên tử biến đổi Câu 5: Cho 4 gam Ca cháy trong khí oxi thu được 5,6 gam CaO. Khối lượng khí oxi phản ứng là A. 0,4 gam B. 9,6 gam C. 1,2 gam D. 1,6 gam Câu 6: Phương trình hóa học dùng để A. biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hoá học. B. biểu diễn phản ứng hóa học bằng chữ. C. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử. D. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ. Câu 7: Cho phản ứng: A + B + C D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng? A. mA + mB = mC + mD B. mA + mB + mC = mD C. mA + mB - mC = mD D. mA = mB + mC + mD Câu 8: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là (1) các chất tiếp xúc nhau (2) cần đun nóng (3) cần có xúc tác (4) cần thay đổi trạng thái của chất Các dữ kiện đúng là A. (1),(2),(3) B. (1),(3),(4) C. (2),(3),(4) D. (1),(2),(4) Câu 9: Cho các hiện tượng: 1. Hòa tan muối ăn vào nước được nước muối. 2. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy. 3. Thanh đồng được kéo thành sợi nhỏ để làm dây điện. 4. Thuỷ tinh được đun nóng chảy ở to cao rồi thổi thành bóng đèn, lọ hoa, cốc 5. Cho 1 mẫu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra. Hiện tượng hóa học là A. 2 và 3 B. 1 và 2 C. 2 và 5 D. 3 và 4 Câu 10: Thủy ngân oxit bị phân huỷ theo sơ đồ sau: Thuỷ ngân oxit Thuỷ ngân + Oxi. Khi phân huỷ 2,17 gam thuỷ ngân oxit thu được 0,16 gam oxi. Khối lượng thuỷ ngân thu được trong thí nghiệm này là: A. 2,02 gam B. 2,01 gam C. 2,33 gam D. 2,05 gam PHẦN TỰ LUẬN (5đ): Câu 1 (1 điểm): Cho phương trình chữ: Khí nitơ + khí hiđro Khí amoniac. Hãy cho biết trong phương trình trên chất nào là chất tham gia phản ứng? Chất nào là chất sản phẩm? Câu 2 (3 điểm): Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng: a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO Fe + CO2 c. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 d. Al + Cl2 AlCl3. e. Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O g. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 3 (1 điểm): Cho 112 gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Sau phản ứng sinh ra 254 gam sắt (II) clorua và 4 gam khí hiđro. Tính khối lượng axit clohiđric đã dùng. V. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 Chất tham gia: Khí nitơ, khí hiđro Chất tạo thành: Khí amoniac 0,5đ 0,5đ 2 Cân bằng đúng mỗi phương trình Xác định đúng tỉ lệ 0,5đ x 6 = 1,5đ 0,5đ x 6 = 1,5đ 3 Viết được phương trình chữ Tính được khối lượng axit clohiđric 0,5 đ 0,5 đ Lại Sơn ngày 03/11/2016 Tổ chuyên môn duyệt GV ra đề Lê Thanh Tâm
Tài liệu đính kèm: