Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 888

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 888", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 888
BẢNG TRẢ LỜI MÃ ĐỀ THI 888
Câu 1
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
Tổng số câu hỏi là: 30
Tổng số câu hỏi có đáp là: 30
Số phương án đúng A = 8
Số phương án đúng B = 8
Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang	Kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Kì 1
 Trường THPT Lại Sơn	Môn: Hóa 12
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Lớp: 12A	 Mã Đề: 888
Câu 1: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với dung dịch
	A. NaOH và NH3.	B. HCl và NaCl.	C. HCl và NaOH.	D. HCl và HNO3.
Câu 2: X có công thức phân tử C3H9N. X có số đồng phân amin là
	A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 3: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là:
	A. Tơ tằm.	B. Nilon-6,6.	C. Tơ visco.	D. Tơ capron.
Câu 4: Cho 8,9 gam CH3CH(NH2)COOH phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là (cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23)
	A. 31,9 gam.	B. 30,9 gam.	C. 11,2 gam.	D. 11,1 gam.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không đúng?
	A. C6H5NH2 + 3Br2 C6H2NH2Br3↓ + 3H2O.
	B. C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O.
	C. H2N-CH2-COOCH3 + NaOH H2N-CH2COONa + CH3OH.
	D. CH3COONH3CH3 + NaOH CH3COONa + NH3 + CH3OH.
Câu 6: Phát biểu không đúng là
	A. Các amino axit đều dễ tan trong nước, có vị ngọt.
	B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
	C. Trong phân tử pentapeptit có chứa bốn liên kết peptit.
	D. Amino axit là những hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 7: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
	A. C3H5N	B. C3H7N	C. CH5N	D. C2H7N
Câu 8: Cho các chất sau: anilin, phenol, ancol etylic, phenylamoni clorua, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy có thể tác dụng với dung dịch NaOH là
	A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 9: X là một α-amino axit (chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Cho 10,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 13,32 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C=12, H=1, O=16, N=14, Na=23)
	A. H2NCH2CH2COOH.	B. CH3CH(NH2)COOH.
	C. H2NCH2COOH.	D. C2H5CH(NH2)COOH.
Câu 10: Chất phản ứng được với HCl là
	A. CH3COOH.	B. HCOOH.	C. C6H5OH (phenol).	D. C6H5NH2 (anilin).
Câu 11: Từ 2 -amino axit X, Y có thể tạo được tối đa bao nhiêu đipeptit?
	A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 12: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là (H=1, C=12, N=14, O=16)
	A. 121 và 114.	B. 113 và 152.	C. 113 và 114.	D. 121 và 152.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là (cho H=1, C=12, O=16, Na=23, Cl=35,5)
	A. 171,0.	B. 123,8.	C. 112,2.	D. 165,6.
Câu 14: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được muối Y. Toàn bộ lượng muối Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 24,95 gam muối. Công thức phân tử của X là (cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5)
	A. C5H6O6N.	B. C5H9O4N.	C. C6H11O4N.	D. C6H8O6N.
Câu 15: Polime có mạch phân nhánh là
	A. amilopectin.	B. PVC.	C. PE.	D. bakelit.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
	B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ polieste.
	C. Tơ tằm, bông, len thuộc loại tơ thiên nhiên.
	D. Tơ nitron được điều chế từ acrilonitrin.
Câu 17: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
	A. Benzyl amin.	B. Phenyl amin.	C. Anilin.	D. Phenyl metyl amin.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
	B. Polime có mạch không phân nhánh.
	C. Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
	D. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
Câu 19: Từ 2 -amino axit X, Y có thể tạo được bao nhiêu đipeptit chứa đồng thời X và Y?
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Các protein đều tan tốt trong nước.
	B. Phân tử đipeptit không có phản ứng màu biure.
	C. Thủy phân đến cùng peptit thu được các α-amino axit.
	D. Các protein đều chứa các nguyên tố C, H, O và N.
Câu 21: Anilin và phenol đều có phản ứng với
	A. dung dịch KOH.	B. dung dịch NaNO3.	C. nước brom.	D. dung dịch HCl.
Câu 22: Phát biểu không đúng là
	A. Các amin đều có khả năng nhận proton.
	B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
	C. Etylamin làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh.
	D. Phân tử khối của amin luôn là số lẻ.
Câu 23: Polime dùng để chế tạo PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
	A. CH3CH2Cl.	B. CH2=CHCl.	C. CH3CH=CHCl.	D. CH2=CH-CH2Cl.
Câu 24: Để phân biệt ba dung dịch H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH chỉ cần dùng một thuốc thử là
	A. dung dịch NaOH.	B. kim loại Na.	C. quỳ tím.	D. dung dịch HCl.
Câu 25: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
	A. Alanin.	B. Lysin.	C. Etylamin.	D. Axit glutamic.
Câu 26: Công thức cấu tạo của đipeptit Gly-Ala là
	A. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2COOH.
	B. H2N-CH2CONHCH2COOH.
	C. H2N-CH2CONH(CH3)CH2COOH.
	D. H2NCH2CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 27: Chất có khả năng làm quỳ tím hoá xanh là
	A. axit axetic.	B. metylamin.	C. anilin.	D. glyxin.
Câu 28: Peptit là những hợp chứa từ
	A. 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
	B. 11 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
	C. 2 đến 10 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
	D. 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
Câu 29: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
	A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2.	B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.
	C. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2.	D. CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.	
Câu 30: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metarylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
	A. (1), (3), (6).	B. (1), (2), (3).	C. (3), (4), (5).	D. (1), (3), (5).

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe 2-1.docx