Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 836

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1101Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 836", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 836
BẢNG TRẢ LỜI MÃ ĐỀ THI 836
Câu 1
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
Tổng số câu hỏi là: 30
Tổng số câu hỏi có đáp là: 30
Số phương án đúng A = 8
Số phương án đúng B = 8
Số phương án đúng C = 7
Số phương án đúng D = 7
Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang	Kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Kì 1
 Trường THPT Lại Sơn	Môn: Hóa 12
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Lớp: 12A	 Mã Đề: 836
Câu 1: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
	A. thủy phân.	B. trùng hợp.	C. trùng ngưng.	D. xà phòng hóa.
Câu 2: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với
	A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
	B. dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch HCl.
	C. dung dịch NaOH và CuO.
	D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Câu 3: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) tơ nilon-6; (4) poli(etylen terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol fomanđehit), (8) tơ olon. Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
	A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 3.
Câu 4: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Gly-Ala-Ala), kết luận nào sau đây không đúng?
	A. X có axit đầu N là alanin và axit đầu C là glyxin.
	B. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.
	C. X tham gia được phản ứng thủy phân.
	D. X có chứa 3 liên kết peptit.
Câu 5: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
	A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 6: Một đoạn polime X có hệ số polime hóa là 2500 và phân tử khối trung bình là 170000. X là
	A. cao su tự nhiên.	B. poli (vinyl clorua).	C. polietilen.	D. nilon-6.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
	A. (CH3)3N.	B. CH3NH2.	C. CH3NHCH3.	D. CH3CH2NHCH3.
Câu 8: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
	A. phản ứng màu của protein.
	B. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
	C. phản ứng thủy phân của protein.
	D. sự đông tụ của lipit.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
	A. 0,150.	B. 0,175.	C. 0,125.	D. 0,275.
Câu 10: Hòa tan 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
	A. 4.	B. 1.	C. 3.	D. 2.
Câu 11: a - amino axit X chứa một nhóm – NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
	A. CH3CH2CH(NH2)COOH	B. H2NCH2COOH
	C. H2NCH2CH2COOH	D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 12: Số dạng cấu trúc của polime là
	A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 13: Phát biểu sai là
	A. Cho anilin vào dung dịch HCl dư sẽ có hiện tượng phân lớp chất lỏng.
	B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của amoniac.
	C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
	D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
Câu 14: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
	A. 37,2 gam	B. 27,9 gam.	C. 9,3 gam	D. 18,6 gam
Câu 15: Chất nào sau đây dùng để điều chế PVC?
	A. CHCH.	B. CH2=CH2.	C. CHCl=CHCl.	D. CH2=CHCl.
Câu 16: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
	A. lysin.	B. alanin.	C. axit glutamic.	D. valin.
Câu 17: Cho các polime : (-CH2-CH2-)n ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n và (-NH-[CH2]5-CO-)n
Công thức các monome tạo nên các polime trên lần lượt là:
	A. CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2; H2N-[CH2]5-COOH.
	B. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH2; H2N-[CH2]5-COOH.
	C. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3; H2N-CH2-CH2-COOH.
	D. CH2=CHCl; CH3-CH=CH-CH3; H2N-CH(NH)2-COOH.
Câu 18: Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là
	A. NaCl.	B. NaOH.	C. Cu(OH)2/OH-.	D. HCl.
Câu 19: Trong các loại tơ dưới đây tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
	A. Tơ tằm.	B. Tơ capron.	C. Tơ nitron.	D. Tơ visco.
Câu 20: Các loài thủy hải sản như lươn, cá  thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây?
	A. Dùng giấm ăn.	B. Rửa bằng nước lạnh.
	C. Dùng tro thực vật.	D. Dùng nước vôi.
Câu 21: Cho 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là.
	A. H2NRCOOH.	B. H2NR(COOH)2.	C. (H2N)2RCOOH	D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 22: Khối lượng tripeptit tối đa được tạo thành từ 178 gam alanin và 75 gam glyxin là
	A. 199 g.	B. 217 g.	C. 253 g.	D. 235 g.
Câu 23: Trong công nghiệp hiện nay, PVC được điều chế từ khí etilen theo sơ đồ sau:
Để điều chế được 100kg PVC với hiệu suất của cả quá trình đạt 70% cần dùng V m3 khí etilen. Giá trị của V gần nhất với
	A. 51.	B. 36.	C. 46.	D. 26.
Câu 24: X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ về khối lượng. Công thức của X là
	A. C3H7NH2.	B. C4H7NH2.	C. C3H5NH2.	D. C5H9NH2.
Câu 25: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là :
	A. CH2=CH-CH=CH2; lưu huỳnh
	B. CH2=C(CH3)-CH=CH2; C6H5CH=CH2
	C. CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2
	D. CH2=CH-CH=CH2; C6H5-CH=CH2
Câu 26: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin(CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065 % CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là
	A. 1 : 4.	B. 3 : 5.	C. 3 : 2.	D. 1 : 3.
Câu 27: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với KOH tạo 12,7g muối. X là
	A. Phenylalanin.	B. Valin.	C. Glyxin.	D. Alanin.
Câu 28: Thủy phân một tripeptit thu được hỗn hợp glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo tối đa của tripeptit là
	A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 29: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
	A. glixin	B. valin.	C. axit glutamic.	D. alanin.
Câu 30: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?
	A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3	B. CH2=CH - CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
	C. CH2=CH - CH=CH2 và CH2=CH-CN	D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe 3 - 2.docx