Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 505

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 505", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 505
BẢNG TRẢ LỜI MÃ ĐỀ THI 505
Câu 1
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
Tổng số câu hỏi là: 30
Tổng số câu hỏi có đáp là: 30
Số phương án đúng A = 8
Số phương án đúng B = 7
Số phương án đúng C = 7
Số phương án đúng D = 8
Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang	Kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Kì 1
 Trường THPT Lại Sơn	Môn: Hóa 12
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Lớp: 12A	 Mã Đề: 505
Câu 1: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại tripeptit ?
	A. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2CH(CH3)COOH.
	B. H2NCH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
	C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
	D. H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH2COOH.
Câu 2: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
	A. Glyxin.	B. Axit glutamic	C. Metyl amin.	D. Anilin.
Câu 3: Hỗn hợp M gồm peptit và X, Y đều là mạch hở, tỉ lệ mol tương ứng 1:2 tổng số liên kết peptit trong hai phân tử là 7. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp trên thu được 30 gam glixin và 26,7 gam alanin. Giá trị m gam là
	A. 45,5.	B. 46,8.	C. 51,75.	D. 56,7.
Câu 4: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
	A. 25000	B. 24000	C. 12000	D. 15000
Câu 5: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối tạo thành là
	A. 5,57 gam.	B. 7,40 gam.	C. 4,85 gam.	D. 7,50 gam.
Câu 6: Teflon là tên của một polime được dùng để làm:
	A. cao su tổng hợp.	B. chất dẻo.	C. tơ tổng hợp.	D. keo dán.
Câu 7: Để khử mùi tanh của cá tươi, nên sử dụng dung dịch nào sau đây ?
	A. dung dịch giấm.	B. nước muối.
	C. dung dịch rượu etilic.	D. nước đường.
Câu 8: Thành phần chính của bột ngọt là muối natri của
	A. axit glutamic.	B. glixin.	C. alanin.	D. muối natriclorua.
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO2; 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
	A. C3H7N	B. C2H7N	C. C3H9N	D. C4H9N
Câu 10: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là
	A. valin.	B. phenylalanin.	C. alanin.	D. glixin.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
	A. CH3NH2.	B. (CH3)3N.	C. C2H5NH2.	D. (CH3)2NH.
Câu 12: Số đồng phân đipeptit khác nhau tạo từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
	A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?
	A. anilin.	B. glyxin.	C. alanin.	D. Lysin.
Câu 14: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng
	A. 12,96%.	B. 15,05%.	C. 18,67%.	D. 15,73%.
Câu 15: Cho các chất sau đây: amoni clorua, anilin, phenyl amoniclorua, ala-gly, natriaxetat, metylamin, axit glutamic, metyl metacrylat, natrihiđrocacbonat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
	A. 6.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 16: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
	A. valin.	B. glyxin.	C. lysin.	D. alanin.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng ?
	A. metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước.
	B. độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
	C. anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen.
	D. các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng?
	A. amin tác dụng được với axit tạo ra muối.
	B. các amin đều có tính bazơ.
	C. các amin đều làm xanh được quì tím ẩm.
	D. tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.
Câu 19: Amino axit có công thức phân tử H2N-CH2-COOH. Tên gọi không đúng của amino axit trên là
	A. Alanin.	B. glixin.
	C. axit 2-aminoetanoic.	D. axit aminoaxetic.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 6,51 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 9,57 gam muối. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 6,51 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
	A. 7,590.	B. 12,375.	C. 9,795.	D. 10,875.
Câu 21: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
	A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 8.
Câu 22: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala-Gly là
	A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 23: Hợp chất có cấu tạo: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-) n có tên là:
	A. nilon-6,6.	B. Tơ enang.	C. Tơ olon.	D. Tơ capron.
Câu 24: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly-Gly với Gly-Ala là
	A. dung dịch NaCl.	B. dung dịch HCl.	C. Cu(OH)2/OH-.	D. dung dịch NaOH.
Câu 25: Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Hãy cho biết khi thủy phân peptit X có thể thu được bao nhiêu đipeptit?
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 26: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là:
	A. H2N-C2H4-COOH
	B. H2N-C3H6-COOH
	C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
	D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
	A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.	B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
	C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.	D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 28: Cho 11,95 gam hỗn hợp gồm glixin và alanin phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 17,425 gam muối. Phần trăm khối lượng glixin trong hỗn hợp là
	A. 43,04%.	B. 62,76%.	C. 37,24%.	D. 56,96%.
Câu 29: Cho 4,45 gam -amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là
	A. H2N-CH2-COOH.	B. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.
	C. H2N-CH2-CH2-COOH.	D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 30: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
	A. anilin có tính bazơ, phenol có tính axit.
	B. ở điều kiện thích hợp anilin và phenol đều có thể tham gia phản ứng cộng H2.
	C. anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
	D. dung dịch anilin làm xanh quỳ tím, dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe 1-2.docx