Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 396

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 820Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 396", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 396
BẢNG TRẢ LỜI MÃ ĐỀ THI 396
Câu 1
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
Tổng số câu hỏi là: 30
Tổng số câu hỏi có đáp là: 30
Số phương án đúng A = 8
Số phương án đúng B = 8
Số phương án đúng C = 7
Số phương án đúng D = 7
Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang	Kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Kì 1
 Trường THPT Lại Sơn	Môn: Hóa 12
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Lớp: 12A	 Mã Đề: 396
Câu 1: Axit amino axetic phản ứng với ancol etylic (xúc tác axit) , tạo ra este X và H2O . CTCT của X là :
	A. H2N-CH2-CH2-COOC2H5	B. H2N-CH2-CH2-COOCH3
	C. H2N-CH2-COOCH3	D. H2N-CH2-COOC2H5
Câu 2: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
	A. HCl , NaOH.	B. NaOH , HCl.	C. HNO2.	D. HCl.
Câu 3: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
	A. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
	B. trùng ngưng từ caprolactam
	C. trùng hợp từ caprolactam
	D. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin
Câu 4: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
	A. CH3CH2CH(NH2)COOH.	B. CH3CH(NH2)COOH.
	C. H2NCH2COOH.	D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 5: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
	A. Tơ tằm và tơ enang.	B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
	C. Tơ visco và tơ axetat.	D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 6: Axit glutamic là chất có tính
	A. lưỡng tính.	B. axit	C. trung tính.	D. Bazơ
Câu 7: Tơ lapsan thuộc loại tơ
	A. tơ axetat	B. tơ visco	C. poli este	D. poli amit
Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
	A. 2	B. 4	C. 8	D. 3
Câu 9: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối lưu huỳnh
 -S-S- .Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen ( -CH2-) trong mạch cao su.
	A. 47.	B. 36.	C. 46.	D. 37.
Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
	A. dung dịch HCl.	B. quỳ tím.	C. dung dịch NaOH.	D. natri kim loại.
Câu 11: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
	A. CH5N	B. C3H9N	C. C2H5N	D. C3H7N
Câu 12: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan . CTPT của (X) là
	A. C3H7O2N	B. C4H9O2N	C. C3H5O2N	D. C5H9O2N
Câu 13: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 14: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
	A. 121 và 152.	B. 113 và 152.	C. 121 và 114.	D. 113 và 114.
Câu 15: Glixin không tác dụng với
	A. H2SO4 loãng.	B. NaCl.	C. CaCO3.	D. C2H5OH.
Câu 16: Số đồng phân đipeptit khác nhau tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 17: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
	A. CH3NH2 và C2H5NH2.	B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
	C. C3H7NH2 và C4H9NH2.	D. CH3NH2 và (CH3)3N.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
	A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
	B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
	C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
	D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 19: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
	A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
	B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
	C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
	D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 20: Để điều chế được 2,5 tấn poli stiren cần dùng bao nhiêu tấn stiren? Biết hiệu suất đạt 50%
	A. 5	B. 4	C. 3.	D. 6
Câu 21: Dãy gồm các polime được dùng làm chất dẻo là:
	A. Poliacrilonitrin, polistiren, poli (ure-fomandehit)
	B. Polibutađien, poli (vinyl clorua), policaproamit
	C. Polistiren, poliacrilonitrin, xenlulozơ
	D. Poli (vinyl clorua), poli (metyl metacrylat), polistiren
Câu 22: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
	A. H2NC3H6COOH.	B. H2NCH2COOH.	C. H2NC2H4COOH.	D. H2NC4H8COOH.
Câu 23: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
	A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.	B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
	C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.	D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 24: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
	A. 328.	B. 453.	C. 479.	D. 382.
Câu 25: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
	A. poliacrilonitrin	B. poli(metyl metacrylat)
	C. poli(etylen - terephtalat)	D. polistiren
Câu 26: Khi thủy phân một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Công thức cấu tạo của 2 aminoaxit là
	A. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
	B. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
	C. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH.
	D. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH.
Câu 27: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
	A. Axit α - amino propanoic	B. Axit 2 - amino propionic.
	C. Valin	D. Alanin.
Câu 28: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
	A. CH2=CH-COO-C2H5.	B. CH2=CH-COO-CH3.
	C. CH3COO-CH=CH2.	D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 29: Tơ capron thuộc loại:
	A. tơ visco	B. tơ axetat	C. tơ polieste	D. tơ poliamit
Câu 30: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
	A. Na2CO3, HCl	B. HNO3 , CH3COOH	
	C. HCl, NaOH	D. NaOH, NH3

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe 4 - 2.docx