BẢNG TRẢ LỜI MÃ ĐỀ THI 384 Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 A B C D Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 A B C D Câu 11 A B C D Câu 12 A B C D Câu 13 A B C D Câu 14 A B C D Câu 15 A B C D Câu 16 A B C D Câu 17 A B C D Câu 18 A B C D Câu 19 A B C D Câu 20 A B C D Câu 21 A B C D Câu 22 A B C D Câu 23 A B C D Câu 24 A B C D Câu 25 A B C D Câu 26 A B C D Câu 27 A B C D Câu 28 A B C D Câu 29 A B C D Câu 30 A B C D THỐNG KÊ ĐÁP ÁN Tổng số câu hỏi là: 30 Tổng số câu hỏi có đáp là: 30 Số phương án đúng A = 7 Số phương án đúng B = 8 Số phương án đúng C = 7 Số phương án đúng D = 8 Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang Kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Kì 1 Trường THPT Lại Sơn Môn: Hóa 12 Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A Mã Đề: 384 Câu 1: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các a- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. Câu 2: Các monome tham gia phản ứng trùng hợp thì phân tử phải chứa: A. liên kết bội hoặc vòng kém bền. B. từ hai nhóm chức trở lên có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau. C. từ hai nhóm chức cùng loại trở lên. D. từ hai nhóm chức trở lên không có khả năng tác dụng với nhau. Câu 3: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này: A. 150 B. 113 C. 118 D. 133 Câu 4: Nhựa phenolfomanđeit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch: A. HCOOH trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit. C. CH3CHO trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit. (2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. (3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc a- amino axit là n -1. (4). Có 3 a-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc a-amino axit đó. Số nhận định đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. tơ visco. B. tơ axetat. C. PVC. D. tơ poliamit. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit A thu được 6,72 lít khí CO2, 4,5 gam H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Công thức phân tử của A là: A. C3H5O2N2. B. C3H6O2N. C. C2H4ON D. C3H5O2N Câu 8: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là A. alanin. B. lysin. C. axit glutamic. D. valin. Câu 9: Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X , người ta cho X tác dụng với các dung dịch ? A. Na2CO3, NH3 B. HCl , NaOH C. NaOH, NH3 D. HNO3, CH3COOH Câu 10: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%? A. 465,0 gam B. 346,7 gam C. 362,7 gam D. 463,4 gam Câu 11: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có: A. từ hai nhóm chức trở lên B. liên kết đôi C. Vòng no bền D. cấu tạo mạch không nhánh Câu 12: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 13: Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. C6H5OH Câu 14: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%? A. 1,62 B. 3,24 C. 5,4 D. 2,7 Câu 15: Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối khan. Công thức của X là : A. H2N-CH2-COOH B. H2N-C3H6-COOH C. H2N-C2H4-COOH D. H2N-C3H4-COOH Câu 16: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 19,1gam B. 28,4 gam C. 7,1gam D. 14,2gam Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. stiren. C. toluen. D. isopren. Câu 18: Polime nào có cấu tạo mạng không gian: A. P.E B. Cao su Buna-S C. Cao su lưu hóa D. Poliisopren Câu 19: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là: A. 1,36 B. 1,3 C. 1,25 D. 1,5 Câu 20: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là: A. PE B. PVC C. amilopectin D. nhựa bakelit Câu 21: Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng: A. Đồng trùng ngưng B. Trùng ngưng C. Trùng hợp D. Đồng trùng hợp Câu 22: Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây? A. Metyl metacrylat B. Vinyl clorua C. Stiren D. Propilen Câu 23: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (1), (4), (6). B. (1), (3), (6). C. (3), (5), (7). D. (2), (4), (8). Câu 24: Trong 4 polime dưới đây, polime nào cùng loại với tơ lapsan? A. Tơ tằm B. Cao su thiên nhiên C. Xenlulozo trinitrat D. Tơ nilon-6,6 Câu 25: Cho 4,5 gam etyl amin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? A. 8,10 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam. Câu 26: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ? A. Glyxin, Valin, axit Glutamic B. Glyxin, Lysin, axit Glutamic C. Glyxin, Alanin, Lysin D. Alanin, axit Glutamic, Valin. Câu 27: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ là ? A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (2) < (3) < (1) < (4) C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 28: Trong công nghiệp hiện nay, PVC được điều chế từ khí etilen theo sơ đồ sau: Để điều chế được 100kg PVC với hiệu suất của cả quá trình đạt 70% cần dùng V m3 khí etilen (đktc). Giá trị của V gần nhất với A. 46. B. 26. C. 51. D. 36. Câu 29: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Alanin. B. Lysin. C. Axit Glutamic. D. Valin. Câu 30: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 7. C. 8. D. 5.
Tài liệu đính kèm: