Tuần 8 Ngày soạn: 24/10/2016 Tiết 16 Ngày dạy: 28/10/2016 KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 1) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Nắm được các khái niệm nguyên tử, nguyên tố, đơn và hợp chất - Ý nghĩa của công thức hóa học, hóa trị, quy tắc hóa trị. Kỹ năng: - Phân biệt được nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất và hợp chất. - Lập được CTHH khi biết hóa trị - Tìm hóa trị chưa biết khi biết CTHH 3. Thái độ - Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tập, rèn luyện hơn đối với bộ môn hóa. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực tính toán II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên – Ma trận đề , đề kiểm tra (Kết hợp hai hình thức: TNKQ (40%) và TL (60%), đáp án và biểu điểm. 2. Học sinh – Ôn tập chuẩn bị kiểm tra. III. Tiến trình : 1. Hình thức đề kiểm tra Kết hợp hai hình thức: TNKQ (40%) và TL ( 60%) 2.MA TRẬN ĐỀ: PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1) MÔN HOÁ HỌC 8 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chất, Nguyên tử, Nguyên tố hóa học. - Phân biệt chất tinh khiết - Định nghĩa nguyên tử - Cấu tạo nguyên tử. Số câu hỏi 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 2. Chất, đơn chất, hợp chất, phân tử - Phân biệt được hợp chất, đơn chất . Số câu hỏi 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 3. Công thức hoá học, hoá trị - Xác định CTHH của hợp chất. - Tính hoá trị của nguyên tố trong hợp chât - Ý nghĩa của CTHH - Lập CTHH, xác định hóa trị của nguyên tố - Lâp công thức hoá học của hợp chất Tìm tên nguyên tố Số câu hỏi 2 1,75 1 0,25 5 Số điểm 1 3 2 1 7 Tỉ lệ % 10% 30% 20% 10% 70% Tổng số câu 8 1,75 1 0,25 11 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Họ và tên:.............. Lớp: ...................... KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 1) MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học: 2016 - 2017 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: I.Trắc nghiệm: (4 đ ). Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng : Câu 1: Trong các chất sau, chất tinh khiết là: A.Nước cất B.Nước lọc C.Nước giếng D.Nước khoáng. Câu 2: CTHH giữa nguyên tố A với nhóm (OH) là A(OH)2, nguyên tố B với (CO3) là B2CO3. CTHH đúng cho hợp chất A và B là: A. AB B. A2B C. AB2 D. A2B2 Câu 3 : ”là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện “. Chỗ còn trống trong câu trên là A.Phân tử B.Nguyên tố hoá học C.Nguyên tử D.Chất Câu 4: Trong các CTHH sau , dãy hợp chất là: a. SO2 , Hg , H2SO4 , HCl b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3 c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2 d. NO , CCl3 , H2SO3 , H2 e. K2O , HF , N2O , AlCl3 A. a,e B. a,b C. b,e D. d,e Câu 5 : Trong các chất sau , hợp chất là: A. Sắt B. Khí Cacbonic C. Khí Oxi D. Nước Câu 6 : Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 : A. I B. III, II. C. I, III D. I, II Câu 7 : Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2, Fe, Cu. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O. B. CO2, Cl2, H2, C. O2 , Cu, H2. D. Fe, C , Cl2 Câu 8 : Trong nguyên tử luôn có: A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton bằng số electron C.Số nơtron bằng số electron D. Số proton bằng số electron bằng số nơtron II Tự luận: (6 đ) Câu 1: Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học Natrisunfit (Na2SO3). (2đ) Câu 2: Lập công thức hóa học của hợp chất (2 đ) a/ S (VI) và O b/Al (III) và nhóm (SO4) (II) Câu 3 (2 đ) : Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với nguyên tử O và nặng bằng nguyên tử Canxi. a/ Xác định R b/ Viết CTHH của hợp chất X. c /Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên. ( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24). -----HẾT---- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hóa Học 8 Năm học: 2016 - 2017 ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM A/ Trắc nghiệm ( Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C C B, D B C, D B B/ Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 Ý nghĩa của Na2SO3: -Có 3 nguyên tố Na, S,O tạo ra chất -Có 1 Na,1 S, 3 O trong một phân tử chất - Phân tử khối của chất:126 đvc 0,5 0,5 1 2 a, CTHH: SO3 b. CTHH:Al2SO4 1 1 3 a/ CTHH của X là: RO Mà phân tử khối của X= Ca Nên: R+ O = Ca Hay R =Ca – O = 40 – 16 = 24 Suy ra R là Mg , b/ X là MgO c/ Hóa trị của Mg là II 1 đ 0,5 đ 0,5 đ Phê duyệt của tổ trưởng Người ra đề Huỳnh Thị Thu Hiền ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Họ và tên:.............. Lớp: ...................... KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 1) MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học: 2016 - 2017 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: I.Trắc nghiệm: (8đ ). Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng : Câu 1: Trong các chất sau, chất tinh khiết là: A.Nước cất B.Nước lọc C.Nước giếng D.Nước khoáng. Câu 2: CTHH giữa nguyên tố A với nhóm (OH) là A(OH)2, nguyên tố B với (CO3) là B2CO3. CTHH đúng cho hợp chất A và B là: A. AB B. A2B C. AB2 D. A2B2 Câu 3 : ”là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện “. Chỗ còn trống trong câu trên là A.Phân tử B.Nguyên tố hoá học C.Nguyên tử D.Chất Câu 4: Trong các CTHH sau , dãy hợp chất là: a. SO2 , Hg , H2SO4 , HCl b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3 c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2 d. NO , CCl3 , H2SO3 , H2 e. K2O , HF , N2O , AlCl3 A. a,e B. a,b C. b,e D. d,e Câu 5 : Trong các chất sau , hợp chất là: A. Sắt B. Khí Cacbonic C. Khí Oxi D. Nước Câu 6 : Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 : A. I B. III, II. C. I, III D. I, II Câu 7 : Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2, Fe, Cu. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O. B. CO2, Cl2, H2, C. O2 , Cu, H2. D. Fe, C , Cl2 Câu 8 : Trong nguyên tử luôn có: A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton bằng số electron C.Số nơtron bằng số electron D. Số proton bằng số electron bằng số nơtron II Tự luận: (2 đ) Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất (2 đ) a/ S (VI) và O b/Al (III) và nhóm (SO4) (II) ---HẾT--- ĐÁP ÁN DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hóa Học 8 Năm học: 2016 - 2017 ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM A/ Trắc nghiệm ( Mỗi câu 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C C B, D B C, D B B/ Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 a, CTHH: SO3 b. CTHH:Al2SO4 1 1 Phê duyệt của tổ trưởng Người ra đề Huỳnh Thị Thu Hiền
Tài liệu đính kèm: