Kiểm tra 1 tiết học kì I môn: Vật lý 10 thời gian: 45 phút

doc 16 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1059Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì I môn: Vật lý 10 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết học kì I môn: Vật lý 10 thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT_HKI (L1)
Lớp: . . . 	Môn: Vật Lý 10_CB Thời gian: 45 phút
 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn
Câu 1. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu? A. t = 360s. B. t = 100s. C. t = 200s D. t = 300s	
 Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật?
	A. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
	B. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
	C. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
	D. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
 Câu 3. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau?
	A. Tốc độ góc không đổi.	B. Quỹ đạo là đường tròn.
	C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.	D. Vectơ vận tốc không đổi.
 Câu 4. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước.Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
	A. v 6,70 km/h.	B. v = 5,00 km/h.	C. v = 8,00 km/h.	D. v 6,30 km/h.
 Câu 5. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
	A x = x0 + vt 	B. x = x0 - v0t + ½ .at2	C. x = v0 + at	D. x = x0 + v0t + ½ .at2
 Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động cơ học: 
	A. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian.	
	B. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.	
	C. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.	
	D. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.	
 Câu 7. Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
	A. Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi.
	B. Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn.
	C. Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn.
	D. Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
 Câu 8. Từ công thức tính quãng đường của một chuyển động thẳng biến đổi đều: s = 12t - 3t2 , s tính bằng mét, t tính bằng giây. Kết luận nào sai? A. Gia tốc a = -6m/s2.	B. Vận tốc ban đầu v0 = 12m/s.	 	 C. Công thức tính vận tốc v = 12 - 6t (m/s).	D. Gia tốc a = -3m/s2.	
 Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là? 
Lấy g = 10 m/s2. A. 4 (m/s) 	 B. 200 (m/s) 	C. 20 (m/s)	D. 400 (m/s)
 Câu 10. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều khi:
	A. a 0 và v0 = 0	C. a > 0 và v0 > 0	D. a 0 	
 Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 - 4t + 2t2 (m;s)
Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
	A. v = 2(t-2) (m/s) 	B. v = 2(t-1) (m/s) 	C. v = 4(t-1) (m/s)	D. v = 2(t+2) (m/s)
 Câu 12. Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
	A. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.	B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
	C. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.	D. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
 Câu 13. Gia tốc huớng tâm được xác định bằng biểu thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. Hãy chọn công thức đúng.
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
	A. (a và v0 cùng dấu)	B. (a và v0 trái dấu)	
	C. (a và v0 trái dấu)	D. (a và v0 cùng dấu)
Câu 15. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu?
	A. a = 0,2 m/s2	B. a = - 0,2 m/s2	C. a = 0,5 m/s2	D. a = - 0,5 m/s2
 Câu 16. Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:
	A. 90,72 m/s 	B. 24 km/h C. 7 m/s 	D. 420 m/phút
 Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?	
	A. Lúc t = 0 thì v 0. 	 B. Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau.
	C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
 Câu 18. Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A. 25 m/s2	 B. 225 m/s2 C. 15 m/s2 D. 1 m/s2
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi đến lúc chạm đất là: A. 3 s.	B. 5s. C. 4s.	 D. 2s.
 Câu 20. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên một đường thẳng. 
Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54km/h và của ô tô chạy từ B là 48km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ô tô trên như thế nào? Chọn câu trả lời đúng:
	A. Ô tô chạy từ A : xA = -54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t
	B. Ô tô chạy từ A : xA = 54t + 10 ; ô tô chạy từ B : xB = 48t	
	C. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t - 10	
	D. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t + 10	
 Câu 21. Chọn câu sai: 
	A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược chiều nhau.
	B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc luôn có giá trị dương.
	C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
	D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đường đi là hàm bậc hai của thời gian.
 Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at
	A. a luôn ngược dấu với v0.	B. a luôn luôn dương.	
	C. a luôn cùng dấu với v0. 	D. v luôn luôn dương.	
 Câu 23. Một vật chuyển động có phương trình x = 4t2 - 3t + 7 (m; s). Điều nào sau đây là sai?
	A. Vận tốc ban đầu v0 = - 3m/s	B. Toạ độ ban đầu xo = 7m
	C. Gia tốc a = 8m/s2	D. Gia tốc a = 4m/s2	
 Câu 24. Một chiếc canô chạy đều xuôi dòng từ A đến B trên sông mất 3giờ. A và B cách nhau 36km. Nước chảy so với bờ với vận tốc 4km/h. Vận tốc của canô đối với dòng nước yên lặng là:
	A. 12km/h	B. 16km/h	C. 8km/h	D. 32km/h	
 Câu 25. Chuyển động rơi tự do là chuyển động:
	A. Thẳng đều. 	B. Chậm dần đều.	C. Biến đổi.	D. Nhanh dần đều.
 Câu 26. Trong chuyển động nào sau đây không thể coi vật như một chất điểm?
	A. Viên bi rơi từ tầng thứ 6 của toà nhà xuống đất	B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
	C. Trái đất quay quanh trục của nó.	D. Chuyển động của ô tô trên đường Hà Nội - TP. HCM
 Câu 27. Đồ thị toạ độ- thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. 
Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
	A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.	B. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
	C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.	D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
 Câu 28. Một ô tô bắt đầu rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau 10 giây kể từ khi rời bến là:	A. 25m/s	B. 5m/s C. 50m/s	 D. 10m/s
 Câu 29. Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây.Tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa là:
	A. = 3,14 rad/s 	B. = 31,4 rad/s 	C. = 1,256 rad/s 	D. = 15,7 rad/s 
 Câu 30. Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy:
	A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.	
	B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.	
	C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
	D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.	 	
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT_HKI (L1)
Lớp: . . . 	Môn: Vật Lý 10_CB Thời gian: 45 phút 
 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn
 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at
	A. a luôn luôn dương.	B. v luôn luôn dương.	
	C. a luôn cùng dấu với v0. 	D. a luôn ngược dấu với v0.	
 Câu 2. Từ công thức tính quãng đường của một chuyển động thẳng biến đổi đều: s = 12t - 3t2 , s tính bằng mét, t tính bằng giây. Kết luận nào sai?
	A. Gia tốc a = -6m/s2.	B. Công thức tính vận tốc v = 12 - 6t (m/s).
	C. Gia tốc a = -3m/s2.	D. Vận tốc ban đầu v0 = 12m/s.	
 Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?	
	A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
	C. Lúc t = 0 thì v 0. 	D. Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau.
 Câu 4. Một chiếc canô chạy đều xuôi dòng từ A đến B trên sông mất 3giờ. A và B cách nhau 36km. Nước chảy so với bờ với vận tốc 4km/h. Vận tốc của canô đối với dòng nước yên lặng là:
	A. 8km/h	B. 16km/h	C. 12km/h	D. 32km/h	
 Câu 5. Một ô tô bắt đầu rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau 10 giây kể từ khi rời bến là:	A. 5m/s	B. 25m/s	C. 50m/s	 D. 10m/s
 Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là? 
Lấy g = 10 m/s2.	A. 400 (m/s)	B 4 (m/s) 	C. 20 (m/s)	D. 200 (m/s) 
 Câu 7. Hãy chọn công thức đúng. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
	A. (a và v0 cùng dấu)	B. (a và v0 cùng dấu)	
 C. (a và v0 trái dấu)	D. (a và v0 trái dấu)	
 Câu 8. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều khi:
	A. a 0 	B. a > 0 và v0 = 0	C. a > 0 và v0 > 0	D. a < 0 và v0 = 0
 Câu 9. Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy:
	A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.	
	B. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.	
	C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.	
	D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
 Câu 10. Một vật chuyển động có phương trình x = 4t2 - 3t + 7 (m; s). Điều nào sau đây là sai?
	A. Vận tốc ban đầu v0 = - 3m/s	B. Gia tốc a = 4m/s2	
	C. Gia tốc a = 8m/s2	D. Toạ độ ban đầu xo = 7m
 Câu 11. Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây.Tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa là:
	A. = 3,14 rad/s 	B. = 15,7 rad/s 	C. = 1,256 rad/s 	D. = 31,4 rad/s 	
Câu 12. Đồ thị toạ độ- thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. 
Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
	A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.	B. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
	C. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.	D. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
 Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi đến lúc chạm đất là: A. 5s.	 B. 2s.	C. 3 s.	D. 4s.
 Câu 14. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu?
	A. a = - 0,2 m/s2	B. a = 0,5 m/s2	C. a = - 0,5 m/s2	D. a = 0,2 m/s2
 Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 - 4t + 2t2 (m;s)
Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
	A. v = 2(t-1) (m/s) 	B. v = 4(t-1) (m/s)	C. v = 2(t+2) (m/s)	D. v = 2(t-2) (m/s) 
 Câu 16. Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
	A. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.	B. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
	C. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.	D. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
 Câu 17. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau?
	A. Vectơ vận tốc không đổi.	B. Quỹ đạo là đường tròn.
	C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.	D. Tốc độ góc không đổi.
 Câu 18. Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:
	A. 7 m/s 	B. 420 m/phút	C. 90,72 m/s 	D. 24 km/h Câu 19. Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A. 1 m/s2	 B. 15 m/s2 C. 25 m/s2	D. 225 m/s2 Câu 20. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước.Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
	A. v = 5,00 km/h.	B. v = 8,00 km/h.	C. v 6,30 km/h.	D. v 6,70 km/h.
 Câu 21. Gia tốc huớng tâm được xác định bằng biểu thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Trong chuyển động nào sau đây không thể coi vật như một chất điểm?
	A. Viên bi rơi từ tầng thứ 6 của toà nhà xuống đất	 B. Trái đất quay quanh trục của nó.
	C. Chuyển động của ô tô trên đường Hà Nội - TP. HCM D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
 Câu 23. Chọn câu sai: 
	A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
	B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc luôn có giá trị dương.
	C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược chiều nhau.
	D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đường đi là hàm bậc hai của thời gian.
 Câu 24. Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động cơ học: 
	A. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.	
	B. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian.	
	C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.	
	D. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.	
 Câu 25. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật?
	A. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
	B. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
	C. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
	D. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
 Câu 26. Chuyển động rơi tự do là chuyển động: A. Biến đổi. B. Chậm dần đều. C. Nhanh dần đều. D. Thẳng đều. 
 Câu 27. Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
	A. Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
	B. Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn.
	C. Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi.
	D. Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn.
 Câu 28. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên một đường thẳng. 
Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54km/h và của ô tô chạy từ B là 48km/h. 
Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ô tô trên như thế nào? Chọn câu trả lời đúng:
	A. Ô tô chạy từ A : xA = -54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t
	B. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t - 10	
	C. Ô tô chạy từ A : xA = 54t + 10 ; ô tô chạy từ B : xB = 48t	
	D. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t + 10	
 Câu 29. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu? A. t = 200s. B. t = 300s	.C. t = 360s.	D. t = 100s.
Câu 30. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
	A. x = v0 + at	B. x = x0 + vt 	C. x = x0 + v0t + ½ .at2	D. x = x0 - v0t + ½ .at2 	
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT_HKI (L1)
Lớp: . . . 	Môn: Vật Lý 10_CB Thời gian: 45 phút 
 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn
 Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?	
	A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
	C. Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau. D. Lúc t = 0 thì v 0. 
 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 - 4t + 2t2 (m;s)
Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
	A. v = 2(t-1) (m/s) 	B. v = 2(t+2) (m/s)	C. v = 2(t-2) (m/s) 	D. v = 4(t-1) (m/s)
 Câu 3. Một vật chuyển động có phương trình x = 4t2 - 3t + 7 (m; s). Điều nào sau đây là sai?
	A. Gia tốc a = 4m/s2	B. Gia tốc a = 8m/s2
	C. Toạ độ ban đầu xo = 7m	D. Vận tốc ban đầu v0 = - 3m/s	
 Câu 4. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều khi:
	A. a > 0 và v0 = 0	B. a > 0 và v0 > 0	C. a 0 	
 Câu 5. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước.Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
	A. v 6,30 km/h.	B. v = 8,00 km/h.	C. v 6,70 km/h.	D. v = 5,00 km/h.
 Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động cơ học: 
	A. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.	
	B. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.	
	C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.	
	D. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian.	
 Câu 7. Một chiếc canô chạy đều xuôi dòng từ A đến B trên sông mất 3giờ. A và B cách nhau 36km. Nước chảy so với bờ với vận tốc 4km/h. Vận tốc của canô đối với dòng nước yên lặng là:
	A. 8km/h	B. 32km/h	C 12km/h	D. 16km/h	
 Câu 8. Chọn câu sai: 
	A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược chiều nhau.
	B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc luôn có giá trị dương.
	C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đường đi là hàm bậc hai của thời gian.
	D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
 Câu 9. Trong chuyển động nào sau đây không thể coi vật như một chất điểm?
	A. Chuyển động của ô tô trên đường Hà Nội - TP. HCM B. Viên bi rơi từ tầng thứ 6 của toà nhà xuống đất
	C. Trái đất quay quanh trục của nó.	 D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
 Câu 10. Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
	A. Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn.
	B. Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn.
	C. Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
	D. Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi.
 Câu 11. Từ công thức tính quãng đường của một chuyển động thẳng biến đổi đều: s = 12t - 3t2 , s tính bằng mét, t tính bằng giây. Kết luận nào sai?
	A. Gia tốc a = -6m/s2.	B. Gia tốc a = -3m/s2.	
	C. Công thức tính vận tốc v = 12 - 6t (m/s).	D. Vận tốc ban đầu v0 = 12m/s.	
 Câu 12. Đồ thị toạ độ- thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. 
Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
	A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.	B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
	C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.	D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
 Câu 13. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu?
	A. a = - 0,5 m/s2	B. a = 0,5 m/s2	C. a = 0,2 m/s2	D. a = - 0,2 m/s2
 Câu 14. Chuyển động rơi tự do là chuyển động:
	A. Chậm dần đều.	B. Biến đổi.	C. Nhanh dần đều.	D. Thẳng đều. 
 Câu 15. Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây.Tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa là:
	A. = 1,256 rad/s 	B. = 3,14 rad/s 	C. = 31,4 rad/s 	D. = 15,7 rad/s 
 Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at
	A. v luôn luôn dương.	B. a luôn cùng dấu với v0. 
	C. a luôn luôn dương.	D. a luôn ngược dấu với v0.	
 Câu 17. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
	A. x = v0 + at	B. x = x0 + v0t + ½ .at2	C. x = x0 - v0t + ½ .at2	D. x = x0 + vt 
 Câu 18. Hãy chọn công thức đúng.
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
	A. (a và v0 cùng dấu)	B. (a

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_10_CB_CO_DAP_AN.doc