Kiểm tra 1 tiết - Hóa 12 trường Ngô Sĩ Liên

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1441Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Hóa 12 trường Ngô Sĩ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết - Hóa 12 trường Ngô Sĩ Liên
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG NGÔ SĨ LIÊN
 KIỂM TRA 1 TIẾT - HÓA 12
Họ, tên HS: Điểm: .. 
Mã số: ......... Lớp 
Mã đề 269
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
 ( C = 12; H=1; O=16; Na=23; K=39; Ca=40; Ag=108; N=14)
Câu 1: Thủy phân a mol saccarozo với hiệu suất phản ứng 60% thu được dung dịch X, sau đó cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 10,368 gam Ag . Giá trị của a là:
A. 0,03 mol	B. 0,01 mol	C. 0,02 mol	D. 0,04 mol
Câu 2: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: 
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. 
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. 
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. 
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. 
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. 
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. 
Số phát biểu đúng là A. 5.	B. 6.	C. 4.	D. 3.
Câu 3: Công thức cấu tạo của xelulozo là :
A. (C6H10O 5)n.	B. [C6H7O2(OH)2]n..	C. C6H12O6	D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 4: Số đồng phân este no đơn chức của C3H6O2 là
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được a gam Ag. Nếu lên men m gam glucozơ với hiệu suất 50 % , rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì thu được 40gam kết tủa . Giá trị a gam Ag là
A. 20g.	B. 43,20g.	C. 86,40g.	D. 40g.
Câu 6: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. có mùi thơm, an toàn với người	B. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
C. là chất lỏng dễ bay hơi	D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu 7: Dùng 0,35 (kg) xenlulozơ tác dụng với HNO3 nguyên chất thì thu được m kg xenlulozơ trinitrat, tính giá trị m ( biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%)?
A. 0,60	B. 0,51	C. 0, 13	D. 0,75
Câu 8: Chất nào sau đây không tan trong nước ?
A. Tinh bột	B. Natri axetat	C. Ancol etylic	D. Axit axetic
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,40 gam este đơn chức X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,40 gam nước. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOCH3.	B. CH3CH2COOH.	C. HCOOC3H7.	D. CH3COOCH3.
Câu 11: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6H5	B. CH3COOH	C. CH3COOCH3	D. HCOOCH3
Câu 12: Cho 0,1 mol este A có dạng RCOOCH3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được 8,2 gam muối. Thành phần % khối lượng oxi của este A là :
A. 53,33	B. 37,20	C. 43,24	D. 36,36
Câu 13: Lên men dung dịch chứa 150 gam glucozơ thu được 61,34 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60%	B. 54%	C. 80%	D. 40%
Câu 14: Khi xà phòng hóa hoàn toàn chất béo, ta thu được sản phẩm gồm C17H35COONa và glixerol. Chất béo đó là : A. tristearin	 B. trilinolein	 C. triolein	 D. tripanmitin
Câu 15: Một este Y ( C3H6O2) tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của Y là :
A. CH3COOCH3	B. HCOOC2H5	C. HCOOCH3	D. HCOOC3H7
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất có dán nhãn tên hóa chất là: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic và metylfomat và 4 tờ đề can có ghi sẵn nhiệt độ sôi là: 770C; 320C, 117,90C; 78,30C. Nhiệt độ sôi của etyl axetat ứng với giá trị là? A. 117,90C	B. 320C	 C. 78,30C	 D. 77 0C
Câu 17: Để biến một số dầu thành mỡ (rắn), hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. làm lạnh .	B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. xà phòng hóa .	D. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
Câu 18: Dầu mỡ (động thực vật ) để lâu ngày trong môi trường không khí sẽ bị ôi thiu là do :
A. chất béo bị phân huỷ chậm bởi oxi không khí	B. chất béo bị vữa ra
C. chất béo bị oxihoa chậm bởi oxi không khí	D. chất béo bị thuỷ phân bởi nước trong không khí
Câu 19: Cacbohidrat nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong khẩu phần dinh dưỡng của con người?
A. Saccarozơ	B. glucozơ	C. mantozơ	D. fructozơ
Câu 20: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc). Trong các biện pháp sau đây: 
(1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; 
(2) Dùng xúc tác HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; 
(3) Tăng gấp đôi lượng xúc tác H2SO4 đặc;
 (4) Trong quá trình phản ứng, cất sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; 
(5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic; 
Nên chọn những biện pháp nào?
A. (3), (4) (5)	B. (4) và (5)	C. (1), (3), (4), (5)	D. (1), (2), (4),(5)
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lit CO2 đktc và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là:
A. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3	B. CH3COOCH3 và HCOOCH3
C. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3	D. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH thì thu được chất hữu cơ là
A. HCOONa và CH3OH	B. CH3COONa và CH3OH
C. CH3COOH và C2H5OH	D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 23: 29.Để phát hiện glucozo có trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường , người ta dùng hoá chất nào sau đây? A. H2	 B. (CH3CO)2O	C. AgNO3/NH3	 D. NaOH
Câu 24: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.	B. trùng hợp.	C. tráng gương.	D. hoà tan Cu(OH)2.
Câu 25: Đun sôi a gam một triglixerit(chất béo) với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị a là
A. 9,91 g	B. 8,82 g	C. 10,90 g	D. 8,92 g
Câu 26: Cho các chất : xenlulozơ, glucozơ , frutozơ, tinh bột, saccarozo.Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là : A. 2	 B. 4 	C. 5	 D. 3
Câu 27: Fructozo thuộc loại :
A. monosaccarit	B. polime	C. polisaccarit	D. đisaccarit
Câu 28: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. độ tan trong nước.	B. thành phần phân tử.
C. sản phẩm của phản ứng thủy phân.	D. cấu trúc mạch phân tử.
Câu 29: Etyl fomat có mùi đào chín có phân tử khối M là ? A. 60	B. 74	 C. 88	D. 86
Câu 30: Dung dịch sacarozo không phản ứng được với:
A. (CH3CO)2O/piridin,t0	 B. Cu(OH)2	C. AgNO3/NH3	D. H2O (H+)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET_CHUONG_12.doc