Ngµy so¹n: 21/10/2015 Ngµy gi¶ng: 24/10/2015 TiÕt 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Môc tiªu 1. Kiến thức: - KiÓm tra kh¶ n¨ng lÜnh héi c¸c kiÕn thøc trong ch¬ng : Hệ thức lượng trong tam giác vuông của HS. 2. Kü n¨ng: - T duy; tÝnh to¸n, chÝnh x¸c, hîp lý; tr×nh bµy râ rµng m¹ch l¹c. 3. Th¸i ®é : - Rèn luyện ý thức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. h×nh thøc ®Ò kiÓm tra - ViÕt bµi III. ma trËn ®Ò kiÓm tra Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong D vuông Nhận biết được các hệ thức qua hình vẽ Tìm được các yếu tố trong tam giác vuông Vận dụng các hệ thức tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C2) 0.5 1(C5) 2 1(C8a) 2 3 4,5 45% 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được các tỷ số lượng giác Tính tỷ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó. Hiểu mối liên hệ giữa các tỷ số của các góc phụ nhau, các công thức liên quan Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C1) 0,5 1(C8b) 1 1(C3) 0,5 3 2 20% 3.Một số hệ thức về cạnh và góc trong D vuông Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong D uông, Tìm được độ dài cạnh góc vuông trong D vuông Giải được tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C4) 0.5 1(C6) 1 1 (C7) 2 3 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 2 20% 4 4 40% 2 4 40% 9 10 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Trong hình vẽ bên bằng: A. B. C. D. Câu 2: Trong hình vẽ bên, hệ thức đúng là: A. B. C. D. Câu 3: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. B. C. D. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Độ dài cạnh AC bằng: A. B. C. D. Phần II: Tự luận (8 điểm): Câu 5 (2đ): a) Tìm x, y trên hình vẽ: Câu 6(Pisa) Bài toán cái thang: (1đ) Thang AB dài 6,7m dựa vào tường làm thành góc 630 với mặt đất ( hình dưới): Hỏi chiêu cao (AH) của thang đạt được so với mặt đất là bao nhiêu? Em hãy trình bày cách tính? Câu 7 (2đ): Giải tam giác ABC vuông tại A biết ? Câu 8 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, HB, HC. b) Tính số đo góc ABC. V. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D C Phần II: Tự luận (8 điểm): Câu - Đáp án Điểm Câu 5 (2đ): Mỗi ý đúng được 1,0 điểm. Ta có: (cm) (cm) Câu 6:( 1đ) Chiều cao của thang đạt được so với mặt đất sấp xỉ 6m. Cách tính: Ta có sin630= => AH = AB. sin630 AH = 6,7. 0,891 AH 6m Câu 7 (2đ): Ta có: Vì - Theo định lý Pitago: 1đ 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 8 (3đ) a) Xét vuông tại A, đường cao AH, ta có: BC = AH.BC = AB.AC CH = BC – BH = 10 – 3,6 = 6.4(cm) b) SinB = 530 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa! Đề số 2 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Trong hình vẽ bên bằng: A. B. C. D. Câu 2: Trong hình vẽ bên, hệ thức đúng là: A. B. C. D. Câu 3: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. B. C. D. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Độ dài cạnh AC bằng: A. B. C. D. Phần II: Tự luận (8 điểm): Câu 5 (2đ): a) Tìm x, y trên hình vẽ: Câu 6(Pisa) Bài toán cái thang: (1đ) Thang AB dài 6,7m dựa vào tường làm thành góc 630 với mặt đất ( hình dưới): Hỏi chiêu cao (AH) của thang đạt được so với mặt đất là bao nhiêu? Em hãy trình bày cách tính? Câu 7 (2đ): Giải tam giác ABC vuông tại A biết ? Câu 8 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, HB, HC. b) Tính số đo góc ABC. V. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B C Phần II: Tự luận (8 điểm): Câu - Đáp án Điểm Câu 5 (2đ): Mỗi ý đúng được 1,0 điểm. Ta có: (cm) (cm) Câu 6:( 1đ) Chiều cao của thang đạt được so với mặt đất sấp xỉ 6m. Cách tính: Ta có sin630= => AH = AB. sin630 AH = 6,7. 0,891 AH 6m Câu 7 (2đ): Ta có: Vì - Theo định lý Pitago: 1đ 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 8 (3đ) a) Xét vuông tại A, đường cao AH, ta có: BC = AH.BC = AB.AC CH = BC – BH = 10 – 3,6 = 6.4(cm) b) SinB = 530 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa! *. Tæng kÕt, híng dÉn vÒ nhµ: ChuÈn bÞ bµi míi: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tài liệu đính kèm: