Kiểm tra 1 tiết Hình học 11 - Chương 1 (nâng cao)

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Hình học 11 - Chương 1 (nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Hình học 11 - Chương 1 (nâng cao)
TRƯỜNG THPT A KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC
Tổ:Toán chương 1 (NÂNG CAO)
A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
1.Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm Phép tịnh tiến biến thành: 
	A. Đường kính của (C) song song với .	B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.	
	C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.	D. Cả 3 đường trên đều không phải.
2.Khẳng định nào sai:
	A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .	
	B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .	
	C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .	 .	
	D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho (C): (x+2)2+(y-3)2=9
Tìm ảnh của đường tròn C qua Q(O,90°).
A. (C’): (x+2)2+(y+3)2=9	B. (C’): (x+3)2+(y+2)2=9
C. (C’): (x-3)2+(y+2)2=9	D. (C’): (x+2)2+(y-3)2=9
4.Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
5. Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ 
A. . 	B. .	C. .	D. .
6. Cho (C): (x+1)2+(y-2)2=4 Tìm Tu C=C'; u=(1;-3)
A. (C’) : (x-1)2+(y-1)2=4 	B. (C’) : x2+(y+1)2=4 
C. (C’) : x2+(y-1)2=4	D. (C’) : (x+1)2+(y+1)2=4 
7. Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng hơn các hình khác
	A. Hình vuông	B. Hình chử nhật
	C. Hình thoi	D. Hình thang cân
8. Trong hệ trục Oxy , cho (d) : x+y+1 = 0, Gọi (D.) là ảnh của (d) qua ĐOx . Pt (D.) là 
	A. x + y = 0	B. x – y = 0	C. x – y +1 = 0	D. x – y –1 = 0
9. Trong hệ trục Oxy. Cho đ tròn (C) có pt : x2 + y2 – 4x + 6y = 0 .Gọi (C.) là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Oy . PT (C.) là 
	A. x2 + y2 – 4x + 6y = 0	B. x2 + y2 – 4x – 6y = 0
	C. x2 + y2 + 4x – 6y = 0	D. x2 + y2 + 4x + 6y = 0
11. Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng trục d: 
x+y = 0 ?
A. N(2; 3)	B. Q(3; 2 )	C. P(3;2)	D. S(3;2)
12. Cho M(3; 1) Và I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I 
A. N(2;1)	B. P(1;3)	C. S(5;4)	D. Q(1;5 )
13. Cho đường thẳng d:xy + 4= 0. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau có ảnh là d trong phép đối xứng tâm I(4;1)?
A. xy+ 2 =0	B. xy10 = 0	C. x y 8=0.	D. x y +6= 0
14.Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450:
	A.	B. (-1;1)	C. (1;0)	D. (;0)
15. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy I sao cho + = 
Gọi G là trọng tâm ABD. F là phép đồng dạng biến AGI thành COD. F là hợp bởi hai phép biến hình nào.
A. Phép tịnh tiến theo và phép 	B. Phép và phép 
C. Phép vị tự và 	D. Phép vị tự và 
16. Cho ( d): Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto .
A. (d’) 	B. (d’) 
C. (d’) 	D. (d’) 
17. Cho tam giác đều ABC và điểm M nằm trong tam giác sao cho:MC2 = MB2 +MA2. Tính góc BMA
A. 900	B. 1500	C. 1200	D. 1350
18: Cho ba điểm A(-2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
A. 	B. 	C. 	D. 
19: Phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình :
A. 	B. 	C. 	D. 
20. Cho đường thẳng d: x = 2. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau là ảnh của d trong phép đối xứng tâm O(0;0) 
A. y = 2	B. y = 2.	C. x = 2	D. x = 2
 B. TỰ LUẬN
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x+2y-3=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép Đm , với m : x-y-3=0
2. Cho đường tròn (C) : x2 +y2 -6x+8y=0 và A(3;-2)
a) Viết phương trình đường tròn (C’) = V(A;-3)( (C) )
b)Tìm tâm vị tự của hai đường tròn (C) và (C’)
3.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2,-1) ; B(-3,2) ; C(0,1) VÀ ĐƯỜNG TRÒN (C) :x2 + y2 -4x+6y-2 = 0 .Cho điểm M di dộng trên (C) . Tìm tập hợp điểm N sao cho:
 MN → = 2MA→ +3MB→ - 5MC→
 Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_chuong_1_hinh_11_nang_cao.docx