Kiểm tra 1 tiết – Đề 3 môn: Lý 8 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – Đề 3 môn: Lý 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết – Đề 3 môn: Lý 8 thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KT1T HKI(TN+TL)– ĐỀ 3
MÔN: LÝ 8
Thời gian: 45 phút 
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Phương án có thể giảm được ma sát là
	A. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.	B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
	C. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.	D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc. 
Câu 2. Áp suất không có đơn vị đo là
	A. Paxcan	B. N/m3	C. N/m2 	D. N/cm2	
Câu 3. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
	A. vật đó không chuyển động.
	B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
	C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
	D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 4. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe
	A. đột ngột giảm vận tốc.	B. đột ngột tăng vận tốc.
	C. đột ngột rẽ sang trái.	D. đột ngột rẽ sang phải.
B. TỰ LUẬN (8 điểm): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi sau
Câu 5. Quãng đường từ nhà bạn An đến trường dài 3km. Nửa quãng đường đầu bạn đi mất 20 phút, nửa quãng đường còn lại bạn đi mất 40 phút. Tính vận tốc trung bình của bạn ấy trên cả quãng đường.
Câu 6. Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện?
	a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn.
	b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên.
	c) Một quả bóng lăn trên mặt đất.
Câu 7. Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 180m. Biết rằng trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3.
	a) Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu?
	b) Nếu cho tàu lặn sâu thêm 0.03km nữa, độ tăng áp suất tác dụng lên thân tàu là bao nhiêu? Áp suất tác dụng lên thân tàu lúc đó là bao nhiêu?
1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
C
D
B. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 5: 2,0 điểm. 
 t1=20 phút =1/3h
 t2=40 phút =2/3h
 km/h
1 điểm
1 điểm
Câu 6. 1,5 điểm
 a) Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát trượt.
 b) Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, cuốn sách đứng yên thì giữa cuốn sách với mặt bàn xuất hiện ma sát nghỉ.
 c) Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng có lực ma sát lăn.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 7. 3,0 điểm
a) Áp suất tác dụng lên thân tàu ở độ sâu 180m là:
 p = h.d = 180.10300 = 1854000 N/m2
b) Nếu tàu lặn sâu thêm 30m nữa, độ tăng của áp suất là:
 Dp = Dh.d = 30.10300 = 309000 N/m2
 Áp suất tác dụng lên thân tàu lúc này là:
 p' = p + Dp = 1854000 + 309000 = 2163000 N/m2
1 điểm
1 điểm
1 điểm
TRƯỜNG THCS VẠN HÒA	 Ngày 07 tháng 11 năm 2012
ĐỀ II
Họ và tên:.............................................. KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ LỚP 8
Lớp: 8	 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Khi mở nắp chai bị vặn chặt người ta phải 
A. tăng lực ma sát lăn giữa tay và nắp chai 	 B. tăng lực ma sát trượt giữa tay và nắp chai 
C. tăng lực ma sát nghỉ giữa tay và nắp chai 	 D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 2. Công thức tính áp suất chất lỏng là:
	A. p = 	B. p = d.h	C. F.s = f.S 	D. v = 	
Câu 3. Một vật được coi là chuyển động so với vật mốc khi
A. vật đó chuyển động.	C. vật đó thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
B. vật đó dịch chuyển theo thời gian.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngả người về phía sau, chứng tỏ xe
	A. đột ngột giảm vận tốc.	B. đột ngột tăng vận tốc.
	C. đột ngột rẽ sang trái.	D. đột ngột rẽ sang phải.
B. TỰ LUẬN (8 điểm): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi sau
Câu 5. Quãng đường từ nhà bạn Minh đến trường dài 4km. Nửa quãng đường đầu bạn đi mất 20 phút, nửa quãng đường còn lại bạn đi mất 30 phút. Tính vận tốc trung bình của bạn ấy trên cả quãng đường.
12NN
3N
F
F
Câu 6. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hai hình vẽ sau
M
B
Câu 7. Một người thợ lặn, lặn xuống độ sâu 36 m so với mặt nước biển. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3.
a-Tính áp suất của nước biển tác dụng lên áo người thợ lặn.
b-Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích 160 cm2 . Tính áp lực của nước biển tác dụng lên cửa chiếu sáng của áo lặn.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT45p_ly_8_tuan_11DA.doc