Kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
	ĐỀ 1	
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm cĩ 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0	 	B). 3x + 10 = 0	C). x – 10 = 0	D). –x – 10 = 0 
Câu 2: Phương trình (2m - 4)x= 3 vơ nghiệm khi giá trị của m là
A) m = -2 	B) m= 2 	C) m # 2 	D) m #-2
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 4: Để giải bài tốn bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước
A). 2 bước	B). 3 bước	C). 4 bước	D). 1 bước
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). 	B).	C).	D).
Câu 6: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 cĩ hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	C. a = 3; b = 1	D. a = -1; b = 3
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
	a/ 5x + 25 = 0	
b/ 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 2	
c/ 	
d/ 	
e/ x4 – 15x2 + 56 = 0
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 16km/h. Lúc về người đĩ chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 3 : (Dành cho lớp 8A): Giải phương trình 	4x – 12.2x + 32 = 0
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
	ĐỀ 2	
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm cĩ 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 6x + 6 =4 x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) 2x + 1 = 0	 	B). 2x + 13= 0	C).3x – 13 = 0	D). 2x – 10 = 0 
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). 	 	B).	
C). 	D). 
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước	B). 3 bước	C). 1 bước	D). 4 bước
Câu 6: Phương trình bậc nhất 5x – 3 = 0 cĩ hệ a, b là:
A. a = 5; b = - 3	B. a = 5 ; b = 0	C. a = 3; b = -3	D. a = -3; b = 5
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). 	B).	C).	D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và 	B). và 	
C). và 	D). và 
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
	a/ 5x – 30 = 0	
b/ 7 – 4x = 3(x + 1) –2 x – 2 
c) 	 
d) 
e) 
Bài 2: Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc 40 km/giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3: Dành cho lớp 8A: Giải phương trình: 
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 3
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm cĩ 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2-25 = 0 ?
 a. x-5 = 0 b. x+5 =0 c. (x+5)(x-5) = 0 	d. x-25 = 0
Câu 2: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 a. (x – 1)(x – 2) = 0 b. (2x – 4)(x + 1) = 0 c. (x – 1)(2x + 4) =0 d. 
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 	C. 5x2 + 2 = 0	D. –4x = 5
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là:
A.S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 5. Ph­¬ng tr×nh 2x + 1 = -5 cã nghiƯm lµ:
a. 2	 	b. -5	 	c. 3	d. -3
Câu 6: ĐKXĐ của phương trình là:
a. b. c. 	d. 
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình
1) 	 2) 
3) 4)(3x + 2)(4x – 5) = 0 5) x4 – 10x2 + 9 = 0 
Bài 2: Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Nếu giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 4m thì diện tích khu vườn giảm 32 m2. Tính các kích thước lúc đầu của khu vườn .
Bài 3: Dành cho lớp 8A: Giải phương trình:  
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 4
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm cĩ 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 7x + 3 = 6x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0	 	B). 3x + 10 = 0	C). x – 10 = 0	D). –x – 10 = 0 
Câu 2: Phương trình (2m - 4)x= 3 cĩ nghiệm duy nhất khi giá trị của m là
A) m = -2 	B) m= 2 	C) m # 2 	D) m #-2
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0	B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 5: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm	B. Vơ số nghiệm	C. Hai nghiệm	D. Vơ nghiệm
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 cĩ một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1	B. 0	C. – 1	D. 2
II .Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau 
a) 7 + 2x = 22 – 3x	b) 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 
 c) d) e) x4 – 5x2 + 4 = 0 
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B hết 10 giờ. Lúc về người đĩ chỉ đi hết 8 giờ. Tính quãng đường AB, biết rằng vận tốc lúc đị kém vận tốc lúc về 6 km/h.
Bài 3: Dành cho lớp 8A: Giải phương trình: 

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_dai_so_8_chuong_3_tiet_56_TN_30.doc