Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp vận dụng cấp độ cao Cộng Chủ đề 1 1.Tập hợp Q các số hữu tỉ và các phép toán trong Q. Nhận biết và SD t/c phép nhân, phép cộng ( B1a,b,) Biết VD các phép toán trong Q ( B1) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Số câu Số điểmTL% 1 1 = 10% 2 2 = 20% 1 1 = 10% 4 5 = 50% Chủ đề 2 Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Biết VD t/c dãy tỉ số bằng nhau ( B3) Biết VD t/c tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ( B4) Số câu Số điểmTL% 1 2 = 20% 1 1 = 10% 1 2 = 20% Chủ đề 3 Số vô tỉ, số thực và khái niệm về căn bậc hai. Nhận biết và SD CBH để tính x ( B2a) Biết phối hợp thực hiện thứ tự các p. tính x, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( B2b) Số câu Số điểmTL% 1 1=10% 2 2 = 20% 3 3 = 30% Tổng số câu TS điểm Tể lệ % 2 2,0 20% 2 2,0 20% 2 4,0 40% 2 2,0 20% 8 10 100% 3,4: Đề, đáp và biểu điểm Đề bài Đáp án TĐ Bài 1(3điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể) A = - B = + + - + C = -3,75. ( - 7,2 ) + 2,8. 3, 75 Bài 2 (3 điểm): Tìm x Î Q, biết: b) c) 1,6 - = 0 Bài 3 (2 điểm): Tìm x, y, z biết: và 2x + 3y – z = 186 Bài 4 (1điểm ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau N = - + 7 Bài 5( 1 điểm) Cho a, b, c, d khác 0 thoả mãn: b2 = ac ; c2 = bd.Chứng minh rằng: Bài 1( 3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) B = + 13+23- = 1+1 - C = 3,75 ( 7,2 + 2,8 ) = 3,75. 10 = 37,5 Bài 2 (3 điểm): Tìm x Î Q, biết: a) ; ; b) 5 c) = 1,6 TH1: x – 0,2 = 1,6 à x = 1,6 + 0,2 = 1,8 TH2: x – 0,2 = -1,6 à x = -1,6+ 0,2 = -1,4 Bài 3 (3 điểm): Từ xy=34 => x3=y4 => x15=y20 Và yz=57 => y5=z7 => y20=z28 =>x15=y20 = z28 (*) Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy x = 45; y = 60 và z = 84 Bài 4 (1điểm ) N = - + 7 Ta có: 0 - 0 N = - + 7 7 Vậy GTLN của N là 7 đạt được khi và chỉ khi : 2 x + 5 = 0 => x = Bài 5 ; Vậy Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (1) Ta có: (2) Từ (1) và (2) 1 1 1 1 1 1 1 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: