Kiểm tra 1 tiết chương III môn: Đại số 8

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1289Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương III môn: Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương III môn: Đại số 8
TUẦN 27
Tiết 56 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
Ngày soạn: 20/ 02/ 2015	 Ngày dạy: 6/ 03/ 2015 Lớp dạy: 8a1	GV: Nguyễn Hoàng Duy
I/ MỤC TIÊU
- Kiểm tra, đánh giá trình độ và kĩ năng giải bài tập của học sinh về các kiến thức: Mở đầu về phương trình; Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải; Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0; Phương trình tích; Phương trình chứa ẩn ở mẫu; Giải bài toán bằng cách lập phương trình
II/ CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra phơ tơ sẵn
HS: Viết, thước, giấy nháp, máy tính bỏ túi
MA TRẬN (BẢNG MƠ TẢ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
§1. Mở đầu về phương trình
1 câu
2 câu
1 câu
4 câu
Số điểm
Tỉ lệ 
0,5đ 
5%
1đ 
10%
1,5đ 
15%
3đ 
30%
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1 câu
1 câu
Số điểm
Tỉ lệ 
0,5đ 
5%
0,5đ 
5%
§3. Phương trình đưa được về dạng 
 ax + b = 0
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ 
5%
1đ 
10%
1,5đ 
15%
§4. Phương trình tích
1 câu
1 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1,25đ 
12,5%
1,25đ 
12,5%
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ 
5%
1,75đ 
17,5%
2,25đ 
22,5%
§6+§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1 câu
1 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1,5đ 
15%
1,5đ 
15%
Tổng số
2 câu
4 câu
5 câu
11câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1đ 
10%
2đ 
20%
7đ 
70%
10đ 
100%
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra dụng cụ: viết, thước, nháp
3/ Bài mới: GV phát đề kiểm tra 1 tiết cho HS
TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT
 -------ÐĐ------- NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ
Họ và tên HS:Lớp 8A..
( Chú ý đề kiểm tra có hai trang, HS làm trực tiếp trên giấy kiểm tra )
Điểm
Nhận xét của GV
I/ Phần trắc ngiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phương trình 4x + 20 = 0 có tập nghiệm là:
	a) S = {4}	b) S = {- 4}	c) S = {5}	d) S = {- 5}
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là:
	a) 	b) 	c) 	d) Tất cả đều sai
Câu 3. Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng:
	a) 7	b) 	c) 3	d) - 7
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	a) 	b) 0.x – 2 = 0	c) 	d) x2 – 4 = 0	
Câu 5. Với điều kiện gì thì phương trình ax + b = 0 sẽ vô nghiệm?
	a) a = 0; b 0	b) a = 0; b = 0	c) a 0; b = 0	d) Tất cả đều sai
Câu 6. Để chỉ hai phương trình tương đương với nhau, người ta dùng kí hiệu gì?
	a) 	b) 	c) 	d) Tất cả đều sai
II/ Phần tự luận: 
Câu 1. Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. 
	Áp dụng giải phương trình sau: 4x + 12 = 0 (1,5 điểm)
Câu 2. Giải các phương trình sau: (4 điểm)
7x – 5 = 13 – 5x
(x – 7)(2x + 8) = 0
Câu 3. Nhà bạn Tèo thu hoạch được 360 kg cà chua và khoai tây. Biết rằng khối lượng khoai gấp 3 lần khối lượng cà chua. Tính khối lượng mỗi loại. (1,5 điểm)
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm: 
Câu 1. d Câu 2. a Câu 3. a
Câu 4. c Câu 5. a Câu 6. c
II/ Phần tự luận: 
Câu 1. Phần áp dụng: x = - 3.
Câu 2. a) S = {}; 
 b) S = {7; -4}; 
 c) S = {2}
Câu 3. 
Gọi khối lượng của cà chua là x (kg) (0<x<360).
Khối lượng của khoai sẽ là 3x (kg).
Theo đề bài ta có: x + 3x = 360
Giải phương trình trên ta được: x = 90.
Vậy khối lượng cà chua là 90 kg.
Khối lượng khoai tây là 90.3 = 270 kg.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_ds8_chuong_3.doc