Kiểm tra 1 tiết chương I, II môn vật lí lớp 11 ( thời gian làm bài 45 phút)

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2291Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương I, II môn vật lí lớp 11 ( thời gian làm bài 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương I, II môn vật lí lớp 11 ( thời gian làm bài 45 phút)
Sở GD & ĐT Tuyờn Quang
 Trường THPT Sơn Dương
 Kiểm tra 1 tiết chương I, II
 Môn vật lí lớp 11
Điểm
 ( Thời gian làm bài 45 phỳt)
 (Đề có 03 trang)
Họ tên: .. Lớp:..
I. Trắc nghiệm khách quan
- Điền chữ cái trước câu đúng vào ô tương ứng với câu hỏi ở cuối trang.
Câu 1 : 
Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A.
tăng 4 lần.
B.
giảm 2 lần.
C.
giảm 4 lần.
D.
không đổi 
Câu 2 : 
Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A.
q = 5.104 (μC).
B.
q = 5.10-2 (μC).
C.
q = 5.10-4 (C).
D.
q = 5.104 (nC).
Câu 3 : 
Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng đèn nào lớn hơn.
A.
I1 > I2 và R1 > R2 
B.
I1 R2 
C.
I1 < I2 và R1 < R2 
D.
I1 > I2 và R1 < R2 
Câu 4 : 
Hai điện tích q1= q và q2= 4q cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí mà tại đó lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng không. Điểm M cách q1 một khoảng:
A.
d/3
B.
0,25d
C.
2d
D.
0,5d	
Câu 5 : 
Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A.
giảm 2 lần.	
B.
giảm 4 lần.	
C.
tăng 2 lần.	
D.
tăng 4 lần.
Câu 6 : 
Một bàn là dùng điện 110V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng điện 220V mà công suất không thay đổi.
A.
Tăng gấp đôi
B.
Giảm hai lần
C.
Tăng gấp bốn
D.
Giảm bốn lần
Câu 7 : 
Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A.
tăng 4 lần.
B.
giảm 2 lần.
C.
không đổi
D.
giảm 4 lần.
Câu 8 : 
Mắc nguồn điện với điện trở 1,6() thì dòng điện của mạch là 1,8A; khi mắc nguồn điện này với điện trở 3,2() thì dòng điện trong mạch là 1A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là: 
A.
3,6 V và 0,4 (). 
B.
3,2 V và 0,4 (). 
C.
3,6 V và 0,6 (). 
D.
3,8 V và 0,4 (). 
Câu 9 : 
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9(C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A.
E = 4500 (V/m). 
B.
E = 0,225 (V/m). 
C.
E = 0,450 (V/m). 
D.
E = 2250 (V/m).
Câu 10 : 
Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 90W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A.
9V. 
B.
18V.
C.
30V.
D.
90V.	
Câu 11 : 
Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10, điện trở trong là 1 có dòng điện là 2A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A.
10 V và 2 V.	 
B.
10 V và 12 V.
C.
2,5 V và 0,5 V.
D.
20 V và 22 V.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
Câu 12 : 
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1(μC) từ M đến N là:
A.
A = - 1 (J).
B.
A = + 1 (J).
C.
A = - 1 (μJ).
D.
A = + 1 (μJ).
Câu 13 : 
Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A.
hút nhau 1 lực bằng 10 N.
B.
đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C.
hút nhau một lực bằng 44,1 N.
D.
đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Câu 14 : 
Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A.
10 (W).	 
B.
80 (W).
C.
5 (W).	 
D.
40 (W).	 
Câu 15 : 
Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A.
tăng hiệu điện thế 2 lần. 
B.
tăng hiệu điện thế 4 lần. 
C.
giảm hiệu điện thế 4 lần.
D.
 giảm hiệu điện thế 2 lần. 
Câu 16 : 
Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A.
giảm 2 lần.	 
B.
Không thay đổi. 
C.
tăng 2 lần 
D.
chưa đủ dữ kiện để xác định. 
Câu 17 : 
Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó giảm thì công của của lực điện trường
A.
chưa đủ dữ kiện để xác định.
B.
bằng không.	 
C.
dương.	 
D.
âm. 
Câu 18 : 
Hai điện tích q1 = 5.10-9(C), q2 = - 5.10-9(C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A.
E =36000(V/m)
B.
E = 1,800(V/m)
C.
E =18000(V/m)
D.
E = 0 (V/m
Câu 19 : 
Một bộ gồm 3 bóng đèn giống nhau có cùng điện trở 5() được mắc nối tiếp với nhau và được nối với nguồn có suất điện động 8 V, điện trở trong 1(), thì dòng điện trong mạch chính là
A.
I = 0,7 (A).
B.
I = 0,5 (A). 
C.
I = 0,4 (A).
D.
 I = 0,6 (A).
Câu 20 : 
Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động
A.
3V
B.
5V
C.
9V
D.
6V
Câu 21 : 
Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
q1 > 0 và q2 < 0
B.
q1.q2 < 0
C.
q1 0
D.
q1.q2 > 0
Câu 22 : 
Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A.
1 h.	 
B.
100 s.	
C.
600 phút.	 
D.
10 phút.	 
Câu 24 : 
Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là:
 A.
B.
E = 0.
C.
D.
Câu
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
II. Bài tập tự luận
 Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 200 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường bằng bao nhiêu?
 Bài làm
Đề 3 (KT 1tiết chương 1,2-Lớp 11B3,11B9,11B10) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
D
B
B
A
B
C
C
A
A
C
D
Đề 3 (KT 1tiết chương 1,2-Lớp 11B3,11B9,11B10) 
Câu
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
C
A
C
A
D
C
A
B
B
D
D
D
B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_vat_li_11_ki_1.doc