Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 7 môn: Toán 7

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1093Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 7 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 7 môn: Toán 7
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO Lệ̃C
Trường: . Lớp: 
Họ tờn: 
KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– Đấ̀ 7
MễN: TOÁN 7
Thời gian: 45 phỳt 
I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh trũn vào ý trả lời đỳng nhất:
Cõu 1: Cỏch viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) 	 B) C) D) 
Cõu 2: Kết quả phộp tớnh bằng :
A) 0,1 	 B) – 1 	 	C) – 10	 D) – 100
Cõu 3: Tỡm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) 	 B) 	 C) 	 D) 
Cõu 4: Cho thỡ :
A) t = 3	 B) t = – 3	 C) t = 3 hoặc t = – 3 	 D) 
Cõu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 5,7	 B) 5,7	 C) – 6	 D) – 3
Cõu 6: Cho thỡ m bằng :
A) 9	 B) 3	 C) 81	 	 D) 27
Cõu 7: Phõn số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phõn hữu hạn?
A) 	 B) C) D) 
Cõu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) 	 B) 	 	C) 	 D) 
II/ TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2đ) Tớnh
a) b) 
Bài 2: (3đ) Tỡm x , biết :
a) b) c) 
Bài 3: (1đ) 
 Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với cỏc số 3; 4; 5. Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc biết chu vi của nú là 13,2 cm.
Bài 4: (2đ) 
a) So sỏnh 290 và 536
b) Viết cỏc số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa cú số mũ là 9
ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 7 – BÀI SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM (Đề 1 + 2) (2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề 1
B
A
D
D
A
C
B
A
Đề 2
A
C
A
C
C
D
B
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,15
0,25
II/ Tự luận (8đ)
Nội dung chấm
Điểm
Đề 1
Đề 2
Bài 1
(2đ)
a) Tớnh đỳng 
b) Tớnh đỳng 
a) Tớnh đỳng 
b) Tớnh đỳng = 
1
1
Bài 2
(3đ)
a) Tỡm được 
b) Tỡm được x = 5,564
c) Ta cú 
a) Tỡm được 
b) Tỡm được 
c) Ta cú 
1
1
0,5
0,5
Bài 3
(1đ)
Gọi x, y, z là số đo cỏc cạnh của tam giỏc. Ta được
 và x + y + z = 13,2
Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5
Độ dài cỏc cạnh của tam giỏc lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm
Gọi x, y là số học sinh của lớp 7A và 7B. Ta được
 và y – x = 5
Vậy x = 40 ; y = 45
Lớp 7A cú 40 học sinh, lớp 7B cú 45 học sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(2đ)
a) 
Vỡ 32 > 25 nờn 3218 > 2518. 
Do đú 290 > 536 
b) 
a) 
 Vỡ 8 < 9 nờn 875 < 975 . 
 Do đú 2225 < 3150
b) 
và 
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_tiet_22Dap_an.doc